-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Quá khứ tiếp diễn giúp mình,mai kiểm tra
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. When it started raining, she was eating a sandwich.
2. He was walking to the store.
3. When the power went out, they were watching a movie.
4. While I was playing soccer with my friends, it started to get dark.
5. We were visiting a museum when we saw a famous painting.
6. You were calling me while I was being in the shower.
7. While the cat was scratching the couch, I yelled at it.
8. He was writing a letter to his grandmother when he ran out of ink.
9. The DJ suddenly stopped the music while she was dancing at the party.
10. They realized they had forgotten their credit card while they were buying a drink.
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi có một hành động khác xen vào. Cấu trúc cơ bản của thì này là "was/were + V-ing."
- Câu 1: "was eating" vì hành động ăn sandwich đang diễn ra khi trời bắt đầu mưa.
- Câu 2: Câu này sử dụng "was walking" vì hành động đang diễn ra khi được nhắc đến.
- Câu 3: "were watching" cho thấy họ đang xem phim tại thời điểm khi điện tắt.
- Câu 4: Hành động chơi bóng đang diễn ra khi trời tối.
- Câu 5: Họ đang thăm bảo tàng khi thấy bức tranh nổi tiếng.
- Câu 6: "was being" được dùng cho hành động ở trạng thái "tắm" khi có người gọi.
- Câu 7: "was scratching" nhấn mạnh hành động của con mèo tại thời điểm bạn la hét.
- Câu 8: "was writing" để chỉ rằng việc viết thư đang xảy ra khi hết mực.
- Câu 9: "was dancing" chỉ ra rằng việc nhảy múa đang diễn ra khi nhạc dừng lại.
- Câu 10: "were buying" thể hiện rằng họ đang mua đồ uống khi nhận ra quên thẻ tín dụng.
Thực hành sử dụng thì quá khứ tiếp diễn giúp củng cố kiến thức về cách diễn đạt hành động quá khứ.
2. He was walking to the store.
3. When the power went out, they were watching a movie.
4. While I was playing soccer with my friends, it started to get dark.
5. We were visiting a museum when we saw a famous painting.
6. You were calling me while I was being in the shower.
7. While the cat was scratching the couch, I yelled at it.
8. He was writing a letter to his grandmother when he ran out of ink.
9. The DJ suddenly stopped the music while she was dancing at the party.
10. They realized they had forgotten their credit card while they were buying a drink.
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi có một hành động khác xen vào. Cấu trúc cơ bản của thì này là "was/were + V-ing."
- Câu 1: "was eating" vì hành động ăn sandwich đang diễn ra khi trời bắt đầu mưa.
- Câu 2: Câu này sử dụng "was walking" vì hành động đang diễn ra khi được nhắc đến.
- Câu 3: "were watching" cho thấy họ đang xem phim tại thời điểm khi điện tắt.
- Câu 4: Hành động chơi bóng đang diễn ra khi trời tối.
- Câu 5: Họ đang thăm bảo tàng khi thấy bức tranh nổi tiếng.
- Câu 6: "was being" được dùng cho hành động ở trạng thái "tắm" khi có người gọi.
- Câu 7: "was scratching" nhấn mạnh hành động của con mèo tại thời điểm bạn la hét.
- Câu 8: "was writing" để chỉ rằng việc viết thư đang xảy ra khi hết mực.
- Câu 9: "was dancing" chỉ ra rằng việc nhảy múa đang diễn ra khi nhạc dừng lại.
- Câu 10: "were buying" thể hiện rằng họ đang mua đồ uống khi nhận ra quên thẻ tín dụng.
Thực hành sử dụng thì quá khứ tiếp diễn giúp củng cố kiến thức về cách diễn đạt hành động quá khứ.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
