-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Toán Học
- Lớp 6
- Các tích sau có tận cùng băng bao nhiêu chữ số 0? a) 49! b) 100! c) 7.8.9.....81 d) 2.2^2.2^3.....2^10.5^2.5^4...5^14
Các tích sau có tận cùng băng bao nhiêu chữ số 0? a) 49! b) 100! c) 7.8.9.....81 d) 2.2^2.2^3.....2^10.5^2.5^4...5^14
Các tích sau có tận cùng băng bao nhiêu chữ số 0?
a) 49!
b) 100!
c) 7.8.9.....81
d) 2.2^2.2^3.....2^10.5^2.5^4...5^14
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để xác định xem mỗi tích có tận cùng bao nhiêu chữ số 0, trước tiên chúng ta cần nhớ rằng một số sẽ có tận cùng bằng k chữ số 0 nếu nó có thể được chia cho 10^k, tức là nó phải có ít nhất k yếu tố 2 và k yếu tố 5 trong phân tích của nó. Vì số lượng số 2 thường dồi dào hơn số 5 trong các tích lớn, nên vấn đề chính là đếm số lượng yếu tố 5.
a) 49!
Số lượng chữ số 0 ở cuối của 49! được tính bằng số lượng yếu tố 5 trong 49!. Ta sử dụng công thức:
Số lượng yếu tố 5 = ⌊49/5⌋ + ⌊49/25⌋
= 9 + 1
= 10
Vậy, 49! có 10 chữ số 0 ở cuối.
b) 100!
Số lượng chữ số 0 ở cuối của 100! được tính bằng số lượng yếu tố 5 trong 100!. Áp dụng công thức:
Số lượng yếu tố 5 = ⌊100/5⌋ + ⌊100/25⌋
= 20 + 4
= 24
Vậy, 100! có 24 chữ số 0 ở cuối.
c) 7.8.9.....81
Để tính tích này, ta nhận thấy rằng dãy số là từ 7 đến 81. Trước tiên ta sẽ tìm số lượng yếu tố 5 trong dãy này.
Các số có chứa yếu tố 5 trong dãy từ 7 đến 81 là: 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80. Ta có 15 số trong tập hợp lớn có chứa ít nhất một yếu tố 5, và 25 chứa hai yếu tố 5 (số 25 và 75):
Số lượng yếu tố 5 = 15 + 2 = 17.
Sau đó, kiểm tra số lượng yếu tố 2 cũng phải xem xét nhưng không cần thiết bởi số lượng 2 luôn nhiều hơn. Do đó, 7.8.9.....81 có 17 chữ số 0 ở cuối.
d) 2.2^2.2^3.....2^10.5^2.5^4...5^14
Để tính số chữ số 0 ở cuối, ta cần tìm số yếu tố 2 và số yếu tố 5:
- Số yếu tố 5 = 2 (từ 5^2) + 4 (từ 5^4) + ... + 14 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 = 56.
- Số yếu tố 2 là kém rất nhiều so với số yếu tố 5 (chắc chắn trên 56 do tổng của tất cả vượt qua).
Do vậy, số chữ số 0 ở cuối của tích này là 56.
Tóm lại:
a) 10 chữ số 0
b) 24 chữ số 0
c) 17 chữ số 0
d) 56 chữ số 0
a) 49!
Số lượng chữ số 0 ở cuối của 49! được tính bằng số lượng yếu tố 5 trong 49!. Ta sử dụng công thức:
Số lượng yếu tố 5 = ⌊49/5⌋ + ⌊49/25⌋
= 9 + 1
= 10
Vậy, 49! có 10 chữ số 0 ở cuối.
b) 100!
Số lượng chữ số 0 ở cuối của 100! được tính bằng số lượng yếu tố 5 trong 100!. Áp dụng công thức:
Số lượng yếu tố 5 = ⌊100/5⌋ + ⌊100/25⌋
= 20 + 4
= 24
Vậy, 100! có 24 chữ số 0 ở cuối.
c) 7.8.9.....81
Để tính tích này, ta nhận thấy rằng dãy số là từ 7 đến 81. Trước tiên ta sẽ tìm số lượng yếu tố 5 trong dãy này.
Các số có chứa yếu tố 5 trong dãy từ 7 đến 81 là: 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80. Ta có 15 số trong tập hợp lớn có chứa ít nhất một yếu tố 5, và 25 chứa hai yếu tố 5 (số 25 và 75):
Số lượng yếu tố 5 = 15 + 2 = 17.
Sau đó, kiểm tra số lượng yếu tố 2 cũng phải xem xét nhưng không cần thiết bởi số lượng 2 luôn nhiều hơn. Do đó, 7.8.9.....81 có 17 chữ số 0 ở cuối.
d) 2.2^2.2^3.....2^10.5^2.5^4...5^14
Để tính số chữ số 0 ở cuối, ta cần tìm số yếu tố 2 và số yếu tố 5:
- Số yếu tố 5 = 2 (từ 5^2) + 4 (từ 5^4) + ... + 14 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 = 56.
- Số yếu tố 2 là kém rất nhiều so với số yếu tố 5 (chắc chắn trên 56 do tổng của tất cả vượt qua).
Do vậy, số chữ số 0 ở cuối của tích này là 56.
Tóm lại:
a) 10 chữ số 0
b) 24 chữ số 0
c) 17 chữ số 0
d) 56 chữ số 0
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese