-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
phiên âm giúp mình với /id/ /t/ /iz/ gì á
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. A. worked
2. A. kissed
3. B. confused
4. A. devoted
5. A. caught
6. A. agreed
7. B. measured
8. A. wounded
9. A. imprisoned
10. A. failed
11. A. invited
12. B. washed
13. A. looked
14. D. wanted
15. A. laughed
16. A. believed
17. A. lifted
18. A. collected
19. A. walked
20. A. admired
Giải thích: Có những từ trong câu hỏi phù hợp nhất với ngữ cảnh và nghĩa của câu. Một số từ có thể bộc lộ ý nghĩa rõ ràng hơn hoặc thường được sử dụng hơn trong các cấu trúc cụ thể. Mỗi lựa chọn được đưa ra có thể được xem xét dựa trên ngữ pháp và nghĩa của câu.
2. A. kissed
3. B. confused
4. A. devoted
5. A. caught
6. A. agreed
7. B. measured
8. A. wounded
9. A. imprisoned
10. A. failed
11. A. invited
12. B. washed
13. A. looked
14. D. wanted
15. A. laughed
16. A. believed
17. A. lifted
18. A. collected
19. A. walked
20. A. admired
Giải thích: Có những từ trong câu hỏi phù hợp nhất với ngữ cảnh và nghĩa của câu. Một số từ có thể bộc lộ ý nghĩa rõ ràng hơn hoặc thường được sử dụng hơn trong các cấu trúc cụ thể. Mỗi lựa chọn được đưa ra có thể được xem xét dựa trên ngữ pháp và nghĩa của câu.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese