Các bạn giải ra hết cho mình luôn nhé. Giúp mình với ạ mình sắp đi học mất rồi
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Hóa Học
- Lớp 8
- Các bạn giải ra hết cho mình luôn nhé. Giúp mình với ạ mình sắp đi học mất rồi
Các bạn giải ra hết cho mình luôn nhé. Giúp mình với ạ mình sắp đi học mất rồi
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để giải bài tập này, ta cần điền các giá trị cần thiết vào bảng và tính toán các thông số.
### a. Natri clorua (NaCl)
1. Khối lượng NaCl (met): 30 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = m_{NaCl} + m_{H2O} = 30g + 170g = 200g \)
4. Thể tích dung dịch (Vđl): 200 ml (dung dịch được pha ở thể tích này)
5. Độ đậm đặc (dđl): \( d_{đl} = \frac{m_{đl}}{V_{đl}} = \frac{200g}{200ml} = 1.0 g/ml \)
6. Tỉ lệ phần trăm (C%) và molarity (CM):
- Tính C%:
\[
C\% = \left( \frac{m_{NaCl}}{m_{đl}} \right) \times 100 = \left( \frac{30g}{200g} \right) \times 100 = 15\%
\]
- Tính molarity:
\[
CM = \frac{n}{V_{l}} = \frac{\frac{30g}{58.44 g/mol}}{0.2 L} = \frac{0.513 mol}{0.2 L} = 2.565 M \approx 2.57 M
\]
### b. Canxi hydroxit (Ca(OH)2)
1. Khối lượng Ca(OH)2 (met): 0.148 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 0.148g + 170g = 170.148g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{m_{đl}}{V_{đl}} = \frac{170.148g}{200ml} = 0.85074 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{0.148g}{170.148g} \right) \times 100 \approx 0.087%
\]
### c. Bari clorua (BaCl2)
1. Khối lượng BaCl2 (met): 150 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 150g + 170g = 320g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{320g}{300ml} = 1.067 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{150g}{320g} \right) \times 100 \approx 46.875%
\]
### d. Kali hydroxide (KOH)
1. Khối lượng KOH (met): 150 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 150g + 170g = 320g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{320g}{300ml} = 1.067 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{150g}{320g} \right) \times 100 \approx 46.875%
\]
### e. Đồng(II) sulfat (CuSO4)
1. Khối lượng CuSO4 (met): 3 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 3g + 170g = 173g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{173g}{300ml} = 0.57667 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{3g}{173g} \right) \times 100 \approx 1.73%
\]
Tóm lại, sau khi tính toán xong, ta có các thông số cho các hợp chất trên. Hãy đảm bảo ghi chú lại kết quả một cách rõ ràng để sử dụng sau này!
### a. Natri clorua (NaCl)
1. Khối lượng NaCl (met): 30 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = m_{NaCl} + m_{H2O} = 30g + 170g = 200g \)
4. Thể tích dung dịch (Vđl): 200 ml (dung dịch được pha ở thể tích này)
5. Độ đậm đặc (dđl): \( d_{đl} = \frac{m_{đl}}{V_{đl}} = \frac{200g}{200ml} = 1.0 g/ml \)
6. Tỉ lệ phần trăm (C%) và molarity (CM):
- Tính C%:
\[
C\% = \left( \frac{m_{NaCl}}{m_{đl}} \right) \times 100 = \left( \frac{30g}{200g} \right) \times 100 = 15\%
\]
- Tính molarity:
\[
CM = \frac{n}{V_{l}} = \frac{\frac{30g}{58.44 g/mol}}{0.2 L} = \frac{0.513 mol}{0.2 L} = 2.565 M \approx 2.57 M
\]
### b. Canxi hydroxit (Ca(OH)2)
1. Khối lượng Ca(OH)2 (met): 0.148 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 0.148g + 170g = 170.148g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{m_{đl}}{V_{đl}} = \frac{170.148g}{200ml} = 0.85074 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{0.148g}{170.148g} \right) \times 100 \approx 0.087%
\]
### c. Bari clorua (BaCl2)
1. Khối lượng BaCl2 (met): 150 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 150g + 170g = 320g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{320g}{300ml} = 1.067 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{150g}{320g} \right) \times 100 \approx 46.875%
\]
### d. Kali hydroxide (KOH)
1. Khối lượng KOH (met): 150 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 150g + 170g = 320g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{320g}{300ml} = 1.067 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{150g}{320g} \right) \times 100 \approx 46.875%
\]
### e. Đồng(II) sulfat (CuSO4)
1. Khối lượng CuSO4 (met): 3 g
2. Khối lượng nước (mH2O): 170 g
3. Khối lượng dung dịch (mđl):
- \( m_{đl} = 3g + 170g = 173g \)
4. Độ đậm đặc (dđl):
- \( d_{đl} = \frac{173g}{300ml} = 0.57667 g/ml \)
5. Tỉ lệ phần trăm (C%):
\[
C\% = \left( \frac{3g}{173g} \right) \times 100 \approx 1.73%
\]
Tóm lại, sau khi tính toán xong, ta có các thông số cho các hợp chất trên. Hãy đảm bảo ghi chú lại kết quả một cách rõ ràng để sử dụng sau này!
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese