-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Cứuuuuuuuuu e vs akk
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống
a) 4,56 _________ 6,5
Giải thích: 4,56 nhỏ hơn 6,5, nên điền dấu <.
b) 2,05 _________ 2
Giải thích: 2,05 lớn hơn 2, nên điền dấu >.
c) 1,95 _________ 1,908
Giải thích: 1,95 lớn hơn 1,908, nên điền dấu >.
d) 3,6 _________ 4,1
Giải thích: 3,6 nhỏ hơn 4,1, nên điền dấu <.
e) 6,78 _________ 6,7800
Giải thích: 6,78 bằng 6,7800, nên điền dấu =.
f) 5,7 _________ 5,07
Giải thích: 5,7 lớn hơn 5,07, nên điền dấu >.
g) 7,98 _________ 7,089
Giải thích: 7,98 lớn hơn 7,089, nên điền dấu >.
h) 15,067 _________ 16,57
Giải thích: 15,067 nhỏ hơn 16,57, nên điền dấu <.
i) 45,56 _________ 45
Giải thích: 45,56 lớn hơn 45, nên điền dấu >.
---
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Các số đã cho: 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1.
Thứ tự từ bé đến lớn là:
0,15; 1,075; 1,1; 2,35; 5,14.
a) 4,56 _________ 6,5
Giải thích: 4,56 nhỏ hơn 6,5, nên điền dấu <.
b) 2,05 _________ 2
Giải thích: 2,05 lớn hơn 2, nên điền dấu >.
c) 1,95 _________ 1,908
Giải thích: 1,95 lớn hơn 1,908, nên điền dấu >.
d) 3,6 _________ 4,1
Giải thích: 3,6 nhỏ hơn 4,1, nên điền dấu <.
e) 6,78 _________ 6,7800
Giải thích: 6,78 bằng 6,7800, nên điền dấu =.
f) 5,7 _________ 5,07
Giải thích: 5,7 lớn hơn 5,07, nên điền dấu >.
g) 7,98 _________ 7,089
Giải thích: 7,98 lớn hơn 7,089, nên điền dấu >.
h) 15,067 _________ 16,57
Giải thích: 15,067 nhỏ hơn 16,57, nên điền dấu <.
i) 45,56 _________ 45
Giải thích: 45,56 lớn hơn 45, nên điền dấu >.
---
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Các số đã cho: 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1.
Thứ tự từ bé đến lớn là:
0,15; 1,075; 1,1; 2,35; 5,14.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese