Giúp câu 36 với huhuhu mình cần ngay và luôn nha các bạn
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp câu 36 với huhuhu mình cần ngay và luôn nha các bạn
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để tìm cực trị của các hàm số trong câu 36, chúng ta sẽ sử dụng đạo hàm riêng để xét cực trị. Đầu tiên, ta sẽ tính đạo hàm riêng theo x và y, sau đó giải hệ phương trình để tìm các điểm cực trị.
1) Hàm số: \( z = x^2 + y^2 - 3x + 2y - 1 \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 2x - 3 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = 2y + 2 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 2x - 3 = 0 \) \(\Rightarrow x = \frac{3}{2}\)
- \( 2y + 2 = 0 \) \(\Rightarrow y = -1\)
- Điểm cực trị: \( \left(\frac{3}{2}, -1\right) \)
- Kiểm tra loại cực trị:
- Tính đạo hàm bậc hai:
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = 2 > 0 \)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = 2 > 0 \)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x \partial y} = 0 \)
Do đó, điểm này là cực tiểu.
2) Hàm số: \( z = x^3 - y^2 - 3x + 4y \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 3x^2 - 3 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = -2y + 4 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 3x^2 - 3 = 0 \) \(\Rightarrow x^2 = 1 \Rightarrow x = 1 \text{ hoặc } x = -1\)
- \( -2y + 4 = 0 \) \(\Rightarrow y = 2\)
- Điểm cực trị: \( (1, 2) \) và \( (-1, 2) \)
- Kiểm tra loại cực trị:
- Tính đạo hàm bậc hai:
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = 6 \) (dương)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = -2 \) (âm)
Với điểm \( (1, 2) \), hàm có dạng hình chóp (cực tiểu). Với điểm \( (-1, 2) \), hàm có dạng lồi (cực đại).
3) Hàm số: \( z = x^2 + xy + y^2 + x - y + 1 \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 2x + y + 1 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = x + 2y - 1 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 2x + y + 1 = 0 \)
- \( x + 2y - 1 = 0 \)
Giải hai phương trình này sẽ cho giá trị của \( x \) và \( y \).
- Kiểm tra loại cực trị:
Tương tự như trên, tính đạo hàm bậc hai.
Tóm lại, để giải từng hàm số, bạn cần tính đạo hàm riêng, giải hệ phương trình bất đẳng thức, và kiểm tra loại cực trị bằng đạo hàm bậc hai.
1) Hàm số: \( z = x^2 + y^2 - 3x + 2y - 1 \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 2x - 3 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = 2y + 2 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 2x - 3 = 0 \) \(\Rightarrow x = \frac{3}{2}\)
- \( 2y + 2 = 0 \) \(\Rightarrow y = -1\)
- Điểm cực trị: \( \left(\frac{3}{2}, -1\right) \)
- Kiểm tra loại cực trị:
- Tính đạo hàm bậc hai:
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = 2 > 0 \)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = 2 > 0 \)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x \partial y} = 0 \)
Do đó, điểm này là cực tiểu.
2) Hàm số: \( z = x^3 - y^2 - 3x + 4y \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 3x^2 - 3 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = -2y + 4 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 3x^2 - 3 = 0 \) \(\Rightarrow x^2 = 1 \Rightarrow x = 1 \text{ hoặc } x = -1\)
- \( -2y + 4 = 0 \) \(\Rightarrow y = 2\)
- Điểm cực trị: \( (1, 2) \) và \( (-1, 2) \)
- Kiểm tra loại cực trị:
- Tính đạo hàm bậc hai:
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial x^2} = 6 \) (dương)
- \( \frac{\partial^2 z}{\partial y^2} = -2 \) (âm)
Với điểm \( (1, 2) \), hàm có dạng hình chóp (cực tiểu). Với điểm \( (-1, 2) \), hàm có dạng lồi (cực đại).
3) Hàm số: \( z = x^2 + xy + y^2 + x - y + 1 \)
- Tính đạo hàm riêng:
- Đạo hàm theo \( x \): \( \frac{\partial z}{\partial x} = 2x + y + 1 \)
- Đạo hàm theo \( y \): \( \frac{\partial z}{\partial y} = x + 2y - 1 \)
- Giải hệ phương trình:
- \( 2x + y + 1 = 0 \)
- \( x + 2y - 1 = 0 \)
Giải hai phương trình này sẽ cho giá trị của \( x \) và \( y \).
- Kiểm tra loại cực trị:
Tương tự như trên, tính đạo hàm bậc hai.
Tóm lại, để giải từng hàm số, bạn cần tính đạo hàm riêng, giải hệ phương trình bất đẳng thức, và kiểm tra loại cực trị bằng đạo hàm bậc hai.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese