Giúp em giải quyết bài tập này với
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp em giải quyết bài tập này với
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học
1. MgCl₂ + KOH → Mg(OH)₂ + KCl
2. Cu(OH)₂ + HCl → CuCl₂ + H₂O
3. Cu(OH)₂ + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂O
4. FeO + HCl → FeCl₂ + H₂O
5. Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O
6. Cu(NO₃)₂ + NaOH → Cu(OH)₂ + NaNO₃
7. P + O₂ → P₂O₅
8. N₂ + O₂ → 2NO
9. O₂ → 2O
10. NO₂ + O₂ + H₂O → HNO₃
11. Na₂O + H₂O → NaOH
12. Ca(OH)₂ + Na₂CO₃ → CaCO₃ + 2NaOH
13. Fe + H₂O → Fe + H₂
14. Mg(OH)₂ + HCl → MgCl₂ + H₂O
15. FeCl₃ → FeCl₂ + I₂
16. AgNO₃ + K₃PO₄ → Ag₃PO₄ + KNO₃
17. SO₂ + Ba(OH)₂ → BaSO₃ + H₂O
18. Ag + Cl₂ → AgCl
19. FeS + HCl → FeCl₂ + H₂S
20. Pb(OH)₂ + HNO₃ → Pb(NO₃)₂ + H₂O
Câu 2: Dựa vào dãy hoạt động hóa học hãy chọn 2 kim loại tác dụng được:
a. Nước ở điều kiện thường: Na, K
b. Dung dịch HCl: Zn, Al, Fe
c. Dung dịch CuSO₄: Zn, Fe
Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Na + Cl₂ → 2NaCl
b. Fe + S → FeS
c. Al + O₂ → 4Al + 3O₂ → 2Al₂O₃
d. Fe + … → Fe₃O₄ (Fe + O₂ → 3Fe₃O₄ trong điều kiện thiếu oxy)
Nếu cần giải thích chi tiết về bất kỳ phương trình nào ở trên, hãy cho tôi biết!
1. MgCl₂ + KOH → Mg(OH)₂ + KCl
2. Cu(OH)₂ + HCl → CuCl₂ + H₂O
3. Cu(OH)₂ + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂O
4. FeO + HCl → FeCl₂ + H₂O
5. Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O
6. Cu(NO₃)₂ + NaOH → Cu(OH)₂ + NaNO₃
7. P + O₂ → P₂O₅
8. N₂ + O₂ → 2NO
9. O₂ → 2O
10. NO₂ + O₂ + H₂O → HNO₃
11. Na₂O + H₂O → NaOH
12. Ca(OH)₂ + Na₂CO₃ → CaCO₃ + 2NaOH
13. Fe + H₂O → Fe + H₂
14. Mg(OH)₂ + HCl → MgCl₂ + H₂O
15. FeCl₃ → FeCl₂ + I₂
16. AgNO₃ + K₃PO₄ → Ag₃PO₄ + KNO₃
17. SO₂ + Ba(OH)₂ → BaSO₃ + H₂O
18. Ag + Cl₂ → AgCl
19. FeS + HCl → FeCl₂ + H₂S
20. Pb(OH)₂ + HNO₃ → Pb(NO₃)₂ + H₂O
Câu 2: Dựa vào dãy hoạt động hóa học hãy chọn 2 kim loại tác dụng được:
a. Nước ở điều kiện thường: Na, K
b. Dung dịch HCl: Zn, Al, Fe
c. Dung dịch CuSO₄: Zn, Fe
Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Na + Cl₂ → 2NaCl
b. Fe + S → FeS
c. Al + O₂ → 4Al + 3O₂ → 2Al₂O₃
d. Fe + … → Fe₃O₄ (Fe + O₂ → 3Fe₃O₄ trong điều kiện thiếu oxy)
Nếu cần giải thích chi tiết về bất kỳ phương trình nào ở trên, hãy cho tôi biết!
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese