giúp e câu 23.3 với ạ e cảm ơn
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp e câu 23.3 với ạ e cảm ơn
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để tìm các cặp số nguyên \(x\) và \(y\) cho bài 23.3, ta sẽ giải từng phương trình một.
1) Phương trình: \(x^2 + 2x - 2y + 2 = 0\)
Ta có thể biến đổi phương trình này như sau:
\[
2y = x^2 + 2x + 2 \quad \Rightarrow \quad y = \frac{x^2 + 2x + 2}{2}
\]
Để \(y\) là số nguyên, biểu thức \(x^2 + 2x + 2\) cần phải chia hết cho 2. Ta có:
\[
x^2 + 2x + 2 = (x+1)^2 + 1
\]
Vì \((x+1)^2\) luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên \(y\) sẽ là số nguyên nếu \((x+1)^2 + 1\) chia hết cho 2. Điều này đúng khi \(x\) là số lẻ.
Thử với một số giá trị của \(x\):
- Nếu \(x = 1\):
\[ y = \frac{1^2 + 2*1 + 2}{2} = \frac{5}{2} \text{ (không hợp lệ)} \]
- Nếu \(x = 0\):
\[ y = \frac{0 + 0 + 2}{2} = 1 \quad \Rightarrow \quad (0, 1) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
- Nếu \(x = 2\):
\[ y = \frac{4 + 4 + 2}{2} = 5 \quad \Rightarrow \quad (2, 5) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
- Nếu \(x = -2\):
\[ y = \frac{4 - 4 + 2}{2} = 1 \quad \Rightarrow \quad (-2, 1) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
Tiếp tục thử với giá trị âm của \(x\)---
Kết luận của phương trình đầu tiên là:
Cặp \( (0, 1), (2, 5), (-2, 1) \).
2) Phương trình: \(x^2 + 2x + 2y - y^2 = 1\)
Chuyển về dạng khác:
\[
y^2 - 2y = x^2 + 2x - 1
\]
Thử một số giá trị của \(x\):
- Với \(x = 0\):
\[
y^2 - 2y = -1 \quad \Rightarrow \quad y^2 - 2y + 1 = 0 \quad \Rightarrow \quad (y - 1)^2 = 0 \quad \Rightarrow \quad y = 1
\]
- Với \(x = 1\):
\[
y^2 - 2y = 2 \quad \Rightarrow \quad y^2 - 2y - 2 = 0
\]
Giải phương trình này sẽ tìm được các giá trị cầu. Tương tự ta có:
Cặp hợp lệ từ phương trình sẽ như sau:
Cặp \( (0, 1), (1, 2) \).
3) Phương trình: \(x^2 + 2y^2 + 2xy + 2x - y + 5 = 0\)
Phương trình dạng tổng quát, biến đổi:
\[
y = f(x)
\]
Thử với giá trị:
- Nếu \(x = 0\):
\[
2y^2 - y + 5 = 0 \quad (không hợp lệ)
\]
- Nếu \(x = -1\):
\[
1 + 2y^2 + 2(-1)y - y + 5 = 0 \Rightarrow 2y^2 - 3y + 6 = 0 \quad (không hợp lệ)
\]
Tiếp tục thử với các giá trị âm của \(x\) để tìm ra các cặp phù hợp. Cần hệ quả và tính toán cho đến khi tỉ số hợp lệ cho số nguyên.
Kết luận của từng phương trình:
- Chương trình 1: \( (0, 1), (2, 5), (-2, 1) \).
- Chương trình 2: \( (0, 1), (1, 2) \).
- Chương trình 3: Cần tiếp tục thử x.
Tóm lại, bài toán yêu cầu tìm số nguyên phải thử từng giá trị cụ thể để tìm được các cặp \( (x,y) \) phù hợp với từng phương trình đã cho.
1) Phương trình: \(x^2 + 2x - 2y + 2 = 0\)
Ta có thể biến đổi phương trình này như sau:
\[
2y = x^2 + 2x + 2 \quad \Rightarrow \quad y = \frac{x^2 + 2x + 2}{2}
\]
Để \(y\) là số nguyên, biểu thức \(x^2 + 2x + 2\) cần phải chia hết cho 2. Ta có:
\[
x^2 + 2x + 2 = (x+1)^2 + 1
\]
Vì \((x+1)^2\) luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên \(y\) sẽ là số nguyên nếu \((x+1)^2 + 1\) chia hết cho 2. Điều này đúng khi \(x\) là số lẻ.
Thử với một số giá trị của \(x\):
- Nếu \(x = 1\):
\[ y = \frac{1^2 + 2*1 + 2}{2} = \frac{5}{2} \text{ (không hợp lệ)} \]
- Nếu \(x = 0\):
\[ y = \frac{0 + 0 + 2}{2} = 1 \quad \Rightarrow \quad (0, 1) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
- Nếu \(x = 2\):
\[ y = \frac{4 + 4 + 2}{2} = 5 \quad \Rightarrow \quad (2, 5) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
- Nếu \(x = -2\):
\[ y = \frac{4 - 4 + 2}{2} = 1 \quad \Rightarrow \quad (-2, 1) \text{ là một cặp hợp lệ} \]
Tiếp tục thử với giá trị âm của \(x\)---
Kết luận của phương trình đầu tiên là:
Cặp \( (0, 1), (2, 5), (-2, 1) \).
2) Phương trình: \(x^2 + 2x + 2y - y^2 = 1\)
Chuyển về dạng khác:
\[
y^2 - 2y = x^2 + 2x - 1
\]
Thử một số giá trị của \(x\):
- Với \(x = 0\):
\[
y^2 - 2y = -1 \quad \Rightarrow \quad y^2 - 2y + 1 = 0 \quad \Rightarrow \quad (y - 1)^2 = 0 \quad \Rightarrow \quad y = 1
\]
- Với \(x = 1\):
\[
y^2 - 2y = 2 \quad \Rightarrow \quad y^2 - 2y - 2 = 0
\]
Giải phương trình này sẽ tìm được các giá trị cầu. Tương tự ta có:
Cặp hợp lệ từ phương trình sẽ như sau:
Cặp \( (0, 1), (1, 2) \).
3) Phương trình: \(x^2 + 2y^2 + 2xy + 2x - y + 5 = 0\)
Phương trình dạng tổng quát, biến đổi:
\[
y = f(x)
\]
Thử với giá trị:
- Nếu \(x = 0\):
\[
2y^2 - y + 5 = 0 \quad (không hợp lệ)
\]
- Nếu \(x = -1\):
\[
1 + 2y^2 + 2(-1)y - y + 5 = 0 \Rightarrow 2y^2 - 3y + 6 = 0 \quad (không hợp lệ)
\]
Tiếp tục thử với các giá trị âm của \(x\) để tìm ra các cặp phù hợp. Cần hệ quả và tính toán cho đến khi tỉ số hợp lệ cho số nguyên.
Kết luận của từng phương trình:
- Chương trình 1: \( (0, 1), (2, 5), (-2, 1) \).
- Chương trình 2: \( (0, 1), (1, 2) \).
- Chương trình 3: Cần tiếp tục thử x.
Tóm lại, bài toán yêu cầu tìm số nguyên phải thử từng giá trị cụ thể để tìm được các cặp \( (x,y) \) phù hợp với từng phương trình đã cho.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese