-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Toán Học
- Lớp 8
- 1) x ^ 2 - 3xy 2) 3x ^ 2 + x ^ 3 * y 3) 9a ^ 2 * b - 15a ^ 2 * b ^ 2 + 12a * b ^ 2 4) 12x ^ 2 * y + 8x ^ 3 * y - 6x ^ 2 *
1) x ^ 2 - 3xy 2) 3x ^ 2 + x ^ 3 * y 3) 9a ^ 2 * b - 15a ^ 2 * b ^ 2 + 12a * b ^ 2 4) 12x ^ 2 * y + 8x ^ 3 * y - 6x ^ 2 *
1) x ^ 2 - 3xy
2) 3x ^ 2 + x ^ 3 * y
3) 9a ^ 2 * b - 15a ^ 2 * b ^ 2 + 12a * b ^ 2
4) 12x ^ 2 * y + 8x ^ 3 * y - 6x ^ 2 * y ^ 3
5) 4x(x + 2y) - 7(x + 2y)
6) x(x + 5) - 6(x + 5)
7) 49x ^ 2 - 14xb + b ^ 2
8) 4a ^ 2 + 12ab + 9b ^ 2
9) a ^ 2 - 16
10) 4 - b ^ 2
11) 4y ^ 2 - x ^ 2 - 6x - 3
12) x ^ 2 - 2xy + x - 2y
13) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 + 2x - 2y
14) x ^ 2 + 4x + 4 + 3x + 6
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1) x ^ 2 - 3xy = x(x - 3y)
Giải thích: Để nhân tử biểu thức x^2 - 3xy, ta có thể tách x ra ngoài. Sau đó, trong dấu ngoặc còn lại là (x - 3y).
2) 3x ^ 2 + x ^ 3 * y = x^2(3 + xy)
Giải thích: Ta có thể lấy x^2 làm nhân tử chung. Biểu thức sẽ trở thành x^2(3 + xy), trong đó còn lại là hằng số 3 và biến xy.
3) 9a ^ 2 b - 15a ^ 2 b ^ 2 + 12a * b ^ 2 = 3a^2b(-5b + 3) + 12ab^2
Giải thích: Nhân tử chung ở đây là 3ab. Chúng ta thấy rằng 9a^2 b, 15a^2 b^2 và 12a * b^2 đều có thể chia cho 3ab, từ đó giảm biểu thức.
4) 12x ^ 2 y + 8x ^ 3 y - 6x ^ 2 * y ^ 3 = 2xy(6x + 4x^2 - 3y^2)
Giải thích: Lấy 2xy làm nhân tử chung, chúng ta bỏ được các hệ số và giữ lại các phần trong dấu ngoặc.
5) 4x(x + 2y) - 7(x + 2y) = (4x - 7)(x + 2y)
Giải thích: Nhân tử chung là (x + 2y), sau khi tách ra chúng ta có một biểu thức còn lại là (4x - 7).
6) x(x + 5) - 6(x + 5) = (x - 6)(x + 5)
Giải thích: Lấy (x + 5) làm nhân tử chung. Chúng ta tách và nhóm lại dẫn đến (x - 6)(x + 5).
7) 49x ^ 2 - 14xb + b ^ 2 = (7x - b)^2
Giải thích: Đây là một hạng tử bình phương hoàn hảo. Căn bậc hai của 49x^2 là 7x và căn bậc hai của b^2 là b, vì vậy công thức trở thành (7x - b)^2.
8) 4a ^ 2 + 12ab + 9b ^ 2 = (2a + 3b)^2
Giải thích: Cũng tương tự như bài 7, đây là một hạng tử bình phương hoàn hảo với 2a và 3b. Chúng ta có nó là (2a + 3b)^2.
9) a ^ 2 - 16 = (a - 4)(a + 4)
Giải thích: Đây là một biểu thức hạng tử khác nhau, dạng a^2 - b^2. Sử dụng công thức phân tích là a^2 - b^2 = (a - b)(a + b).
10) 4 - b ^ 2 = (2 - b)(2 + b)
Giải thích: Tương tự như bài 9, cũng là hạng tử khác nhau, sử dụng cách viết là 4 - b^2 = (2 - b)(2 + b).
11) 4y ^ 2 - x ^ 2 - 6x - 3 = (2y - x - 3)(2y + x + 1)
Giải thích: Ta có thể phân tích qua việc nhóm và tìm nhân tử chung giữa các phần của biểu thức.
12) x ^ 2 - 2xy + x - 2y = x(x - 2y + 1) - 2y
Giải thích: Tách x ra ngoài và nhóm các yếu tố còn lại tạo thành (x - 2y + 1).
13) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 + 2x - 2y = (x - y)(x - y + 2)
Giải thích: Đây là một phương pháp nhóm, x^2 - 2xy + y^2 là hạng tử bình phương hoàn hảo, và chúng ta có thể nhóm tiếp với các yếu tố còn lại.
14) x ^ 2 + 4x + 4 + 3x + 6 = (x + 2)^2 + 5
Giải thích: Xác định các nhóm lại sẽ cho ta được biểu thức đơn giản hơn, từ đó dễ dàng thực hiện các phép toán tiếp theo.
Giải thích: Để nhân tử biểu thức x^2 - 3xy, ta có thể tách x ra ngoài. Sau đó, trong dấu ngoặc còn lại là (x - 3y).
2) 3x ^ 2 + x ^ 3 * y = x^2(3 + xy)
Giải thích: Ta có thể lấy x^2 làm nhân tử chung. Biểu thức sẽ trở thành x^2(3 + xy), trong đó còn lại là hằng số 3 và biến xy.
3) 9a ^ 2 b - 15a ^ 2 b ^ 2 + 12a * b ^ 2 = 3a^2b(-5b + 3) + 12ab^2
Giải thích: Nhân tử chung ở đây là 3ab. Chúng ta thấy rằng 9a^2 b, 15a^2 b^2 và 12a * b^2 đều có thể chia cho 3ab, từ đó giảm biểu thức.
4) 12x ^ 2 y + 8x ^ 3 y - 6x ^ 2 * y ^ 3 = 2xy(6x + 4x^2 - 3y^2)
Giải thích: Lấy 2xy làm nhân tử chung, chúng ta bỏ được các hệ số và giữ lại các phần trong dấu ngoặc.
5) 4x(x + 2y) - 7(x + 2y) = (4x - 7)(x + 2y)
Giải thích: Nhân tử chung là (x + 2y), sau khi tách ra chúng ta có một biểu thức còn lại là (4x - 7).
6) x(x + 5) - 6(x + 5) = (x - 6)(x + 5)
Giải thích: Lấy (x + 5) làm nhân tử chung. Chúng ta tách và nhóm lại dẫn đến (x - 6)(x + 5).
7) 49x ^ 2 - 14xb + b ^ 2 = (7x - b)^2
Giải thích: Đây là một hạng tử bình phương hoàn hảo. Căn bậc hai của 49x^2 là 7x và căn bậc hai của b^2 là b, vì vậy công thức trở thành (7x - b)^2.
8) 4a ^ 2 + 12ab + 9b ^ 2 = (2a + 3b)^2
Giải thích: Cũng tương tự như bài 7, đây là một hạng tử bình phương hoàn hảo với 2a và 3b. Chúng ta có nó là (2a + 3b)^2.
9) a ^ 2 - 16 = (a - 4)(a + 4)
Giải thích: Đây là một biểu thức hạng tử khác nhau, dạng a^2 - b^2. Sử dụng công thức phân tích là a^2 - b^2 = (a - b)(a + b).
10) 4 - b ^ 2 = (2 - b)(2 + b)
Giải thích: Tương tự như bài 9, cũng là hạng tử khác nhau, sử dụng cách viết là 4 - b^2 = (2 - b)(2 + b).
11) 4y ^ 2 - x ^ 2 - 6x - 3 = (2y - x - 3)(2y + x + 1)
Giải thích: Ta có thể phân tích qua việc nhóm và tìm nhân tử chung giữa các phần của biểu thức.
12) x ^ 2 - 2xy + x - 2y = x(x - 2y + 1) - 2y
Giải thích: Tách x ra ngoài và nhóm các yếu tố còn lại tạo thành (x - 2y + 1).
13) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 + 2x - 2y = (x - y)(x - y + 2)
Giải thích: Đây là một phương pháp nhóm, x^2 - 2xy + y^2 là hạng tử bình phương hoàn hảo, và chúng ta có thể nhóm tiếp với các yếu tố còn lại.
14) x ^ 2 + 4x + 4 + 3x + 6 = (x + 2)^2 + 5
Giải thích: Xác định các nhóm lại sẽ cho ta được biểu thức đơn giản hơn, từ đó dễ dàng thực hiện các phép toán tiếp theo.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
