-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- QandAs
- Tin Học
- Grade 7
- Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Trên trang tính Excel, để điều chỉnh độ rộng của cột, bước đầu tiên ta phải đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. đưa chuột đến đường
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Trên trang tính Excel, để điều chỉnh độ rộng của cột, bước đầu tiên ta phải đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. đưa chuột đến đường
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Trên trang tính Excel, để điều chỉnh độ rộng của cột, bước đầu tiên ta phải
đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
Microsoft Word. B. Microsoft Excel.
Microsoft Powerpoint. D. Mozilla Firefox.
Câu 3:.Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu chủ đề và định hướng cho bài trình chiếu được gọi là
Trang tiêu đề. B. Trang nội dung.
Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 4. Thẻ nào sau đây dùng để định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu?
Home. B. Insert. C. Design. D. View.
Câu 5. Phần mềm trình chiếu không được dùng để tạo
Các bài dạy. B. Các bài thuyết trình.
Các trang tính. D. các video.
Câu 6. Phương án nào sau đây chỉ ra phím tắt để giảm bậc phân cấp?
Shift + Tab. B. Alt + Tab. C. Ctrl + Tab. D. Ctrl + Shift.
Câu 7. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện
lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
sắp xếp lại dãy số đó theo thứ tự tăng dần rồi tìm số cần tìm.
so sánh số cần tìm với số ở chính giữa của dãy số đó.
Câu 8. Thẻ nào sau đây chứa hiệu ứng cho đối tượng trong phần mềm trình chiếu?
Transitons. B. Animations. C. Design. D. Insert.
Câu 9. Phương án nào sau đây diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân?
Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì dừng lại.
Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì dừng lại.
Câu 10. Cho dãy số sau: 13, 21, 9, 18. Bạn An sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Phương án nào sau đây mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp?
13, 21, 9, 18 → 9, 13, 21, 18 → 9, 13, 18, 21.
13, 21, 9, 18 → 13, 21, 18, 9 → 9, 13, 18, 21.
13, 21, 9, 18 → 21, 13, 9, 18 → 21, 18, 13, 9.
13, 21, 9, 18 → 9, 18, 21, 13 → 9, 13, 18, 21.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
2 B. 3 C.5 D. 4
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Dưới đây là 4 phát biểu về phần mềm trình chiếu:
a) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.
b) Cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.
c) Nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.
d) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, tập trung vào một ý chính.
Câu 14. Cho khối C1:C4 lần lượt chứa các số 14, 9, 22, 31.
a) =MAX(C1,C3,32) cho kết quả bằng 22.
b) =SUM(C1,C2) cho kết quả bằng 20.
c) =MIN(C1,C2,C3) cho kết quả bằng 9.
d) =AVERAGE(C1,C3) cho kết quả bằng 18.
Câu 15. Hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự là:
a) Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
b) Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
c) Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
d) Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 16. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn An sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần.
a) 10, 20, 10, 18 10, 15, 18, 20 10,15, 18, 20.
b) 10, 20, 10, 18 10, 20, 15, 18 10,15, 20, 18 10, 15, 18, 20
c) 15, 20, 10, 18 10, 15, 20, 18 10,15, 18, 20.
d) 10, 20, 10, 18 15, 10, 20, 18 10,15, 18, 20.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
