Tính sin a cosa cota
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Tính sin a cosa cota
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Để tính giá trị của biểu thức \( \sin a \cos a \cot a \), đầu tiên ta cần nhớ một số công thức cơ bản về các hàm lượng giác.
1. Cotangent: \( \cot a = \frac{\cos a}{\sin a} \)
2. Biến đổi biểu thức: Thay thế \( \cot a \) trong biểu thức đề bài:
\[
\sin a \cos a \cot a = \sin a \cos a \frac{\cos a}{\sin a}
\]
3. Rút gọn: Khi rút gọn, \( \sin a \) ở tử và mẫu sẽ bị triệt tiêu (miễn là \( \sin a \neq 0 \)):
\[
= \cos^2 a
\]
Vậy, giá trị của biểu thức \( \sin a \cos a \cot a \) sau khi rút gọn là \( \cos^2 a \).
Kết luận: Biểu thức đã được đơn giản hóa thành \( \cos^2 a \), và nó phụ thuộc vào giá trị của góc \( a \).
1. Cotangent: \( \cot a = \frac{\cos a}{\sin a} \)
2. Biến đổi biểu thức: Thay thế \( \cot a \) trong biểu thức đề bài:
\[
\sin a \cos a \cot a = \sin a \cos a \frac{\cos a}{\sin a}
\]
3. Rút gọn: Khi rút gọn, \( \sin a \) ở tử và mẫu sẽ bị triệt tiêu (miễn là \( \sin a \neq 0 \)):
\[
= \cos^2 a
\]
Vậy, giá trị của biểu thức \( \sin a \cos a \cot a \) sau khi rút gọn là \( \cos^2 a \).
Kết luận: Biểu thức đã được đơn giản hóa thành \( \cos^2 a \), và nó phụ thuộc vào giá trị của góc \( a \).
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese