-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- Hỏi đáp
- Tiếng Anh
- Lớp 7
- 1. I and my friends donated blood for the first time almost _______. A. a year ago B. a year before C. a year last D. a year time 2. The students in our school donated old clothes and money for flood areas _______. A. week last B. last week C. ago week
1. I and my friends donated blood for the first time almost _______. A. a year ago B. a year before C. a year last D. a year time 2. The students in our school donated old clothes and money for flood areas _______. A. week last B. last week C. ago week
1. I and my friends donated blood for the first time almost _______.
A. a year ago B. a year before C. a year last D. a year time
2. The students in our school donated old clothes and money for flood areas _______.
A. week last B. last week C. ago week D. before week
Designed by Nguyen Huu Nghi Trang 2
3. should / shouldn’t
1. You ______ eat too much junk food. It’s not good for your health.
A. should B. shouldn’t C. needn’t D. must
2. You ________stay up too late because it’s not good for your health.
A. should B. shouldn’t C. needn’t D. must
3. You ___________ go for a check-up regularly.
A. should B. shouldn’t C. needn’t D. must
4. I think there ________be a garbage dump in front of the restaurant.
A. should B. shouldn’t C. needn’t D. must
4. To Vinf/ V_ing
1. He decided __________ biology.
A. study B. to study C. studying D. studies
2. Jane prefers _____________ an instrument to listening to music.
A. playing B. play C. to play D. played
3. They detest _____________ so early in the morning.
A. getting up B. get up C. to get up D. gets up
4. My mother used __________ to work by motorbike 10 years ago.
A. go B. going C. went D. to go
5. She helped me __________ my suitcases.
A. carry B. to carry C. carrying D. carries
6. I enjoy ____________ to music while I'm doing the cooking.
A. listen B. to listen C. to listening D. listening
7. They used to _______ new lessons.
A. prepares B. prepare C. to preparing D. preparing
8. His doctor advised him _______up smoking
A. gives B. give C. to give D. giving
9. Does she fancy _____________ a book to the younger children?
A. reads B. reading C. to read D. read
10. Don’t forget _______ the door before we go out.
A. lock B. to lock C. locking D. locks
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Đáp án đúng là A. a year ago. Câu trúc "almost a year ago" được dùng để chỉ thời điểm một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Câu còn lại không phù hợp vì "a year before" thường được dùng để so sánh với một thời điểm cụ thể trong quá khứ, "a year last" không đúng về ngữ pháp, và "a year time" không phải là cách diễn đạt chính xác.
2. Đáp án đúng là B. last week. Câu này sử dụng "last week" để chỉ một khoảng thời gian trong quá khứ gần đây. Các lựa chọn khác không đúng: "week last" không được sử dụng trong tiếng Anh, "ago week" và "before week" cũng không phù hợp với cách diễn đạt chuẩn.
3.
1. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Câu này khuyên rằng không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh vì không tốt cho sức khỏe.
2. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Tương tự như câu trên, không nên thức khuya vì không tốt cho sức khỏe.
3. Đáp án đúng là A. should. Câu này khuyến nghị rằng nên đi kiểm tra sức khỏe thường xuyên.
4. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Câu này diễn đạt rằng không nên có một bãi rác trước nhà hàng.
4.
1. Đáp án đúng là B. to study. Câu này cần một động từ nguyên thể có "to" đứng trước để diễn đạt động từ quyết định.
2. Đáp án đúng là A. playing. Câu này sử dụng danh động từ để diễn đạt sở thích của Jane.
3. Đáp án đúng là A. getting up. Tương tự, câu này cũng sử dụng danh động từ.
4. Đáp án đúng là D. to go. Câu này cần "to" trước động từ nguyên thể để diễn đạt thói quen trong quá khứ.
5. Đáp án đúng là B. to carry. Câu này cũng cần "to" để phù hợp với cấu trúc.
6. Đáp án đúng là D. listening. Câu này sử dụng danh động từ để chỉ sở thích.
7. Đáp án đúng là B. prepare. Câu này sử dụng động từ nguyên thể để diễn đạt thói quen.
8. Đáp án đúng là C. to give. Câu này cũng sử dụng "to" trước động từ.
9. Đáp án đúng là B. reading. Câu này diễn đạt sở thích của cô ấy.
10. Đáp án đúng là B. to lock. Câu này cũng cần "to" để hoàn chỉnh nghĩa.
Tóm lại, các đáp án đều phù hợp với ngữ pháp và cách diễn đạt trong tiếng Anh.
2. Đáp án đúng là B. last week. Câu này sử dụng "last week" để chỉ một khoảng thời gian trong quá khứ gần đây. Các lựa chọn khác không đúng: "week last" không được sử dụng trong tiếng Anh, "ago week" và "before week" cũng không phù hợp với cách diễn đạt chuẩn.
3.
1. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Câu này khuyên rằng không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh vì không tốt cho sức khỏe.
2. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Tương tự như câu trên, không nên thức khuya vì không tốt cho sức khỏe.
3. Đáp án đúng là A. should. Câu này khuyến nghị rằng nên đi kiểm tra sức khỏe thường xuyên.
4. Đáp án đúng là B. shouldn’t. Câu này diễn đạt rằng không nên có một bãi rác trước nhà hàng.
4.
1. Đáp án đúng là B. to study. Câu này cần một động từ nguyên thể có "to" đứng trước để diễn đạt động từ quyết định.
2. Đáp án đúng là A. playing. Câu này sử dụng danh động từ để diễn đạt sở thích của Jane.
3. Đáp án đúng là A. getting up. Tương tự, câu này cũng sử dụng danh động từ.
4. Đáp án đúng là D. to go. Câu này cần "to" trước động từ nguyên thể để diễn đạt thói quen trong quá khứ.
5. Đáp án đúng là B. to carry. Câu này cũng cần "to" để phù hợp với cấu trúc.
6. Đáp án đúng là D. listening. Câu này sử dụng danh động từ để chỉ sở thích.
7. Đáp án đúng là B. prepare. Câu này sử dụng động từ nguyên thể để diễn đạt thói quen.
8. Đáp án đúng là C. to give. Câu này cũng sử dụng "to" trước động từ.
9. Đáp án đúng là B. reading. Câu này diễn đạt sở thích của cô ấy.
10. Đáp án đúng là B. to lock. Câu này cũng cần "to" để hoàn chỉnh nghĩa.
Tóm lại, các đáp án đều phù hợp với ngữ pháp và cách diễn đạt trong tiếng Anh.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese