Lm trắc nghiệm giúp bmv
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Lm trắc nghiệm giúp bmv
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 2: Để tìm phương trình nào nhận cặp số (2; -1) làm nghiệm, ta thay giá trị x = 2 và y = -1 vào từng phương trình:
A. 2 + 2(-1) = 0 → 2 - 2 = 0, đúng.
B. 2(2) - (-1) = 3 → 4 + 1 = 3, sai.
C. 2 - (-1) = 1 → 2 + 1 = 1, sai.
D. 3(2) + (-1) = 5 → 6 - 1 = 5, đúng.
Vậy phương trình nhận (2; -1) làm nghiệm là A và D.
Câu 3: Kiểm tra từng cặp số xem có thỏa phương trình 3x + 2y = 7 không:
- A. (1; -2): 3(1) + 2(-2) = 3 - 4 = -1, sai.
- B. (2; 1): 3(2) + 2(1) = 6 + 2 = 8, sai.
- C. (-1; 2): 3(-1) + 2(2) = -3 + 4 = 1, sai.
- D. (1; 2): 3(1) + 2(2) = 3 + 4 = 7, đúng.
Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình.
Câu 4: Xét hệ phương trình:
A. (x; y) = (4; 0): 4 + 2(0) = 4, đúng.
B. (4; -4): 4 + 2(-4) = 4 - 8 = -4, sai.
C. (2; 1): 2 + 2(1) = 2 + 2 = 4, đúng.
D. (1; 2): 1 + 2(2) = 1 + 4 = 5, sai.
Có nghiệm của hệ phương trình là A và C.
Câu 5: Thực hiện phép tính √(-3√2) có dấu âm bên trong. Không có nghiệm thực.
Câu 6: Giải hệ phương trình x + y = -2 và ax + by = 1 cho giá trị (-2; 3):
Có thể thay a = -2, b = 3 để tìm nghiệm.
Câu 7: Chọn m > n, kiểm tra các kết quả:
A. m → 2 + n + 3 → đúng.
B. m - 3 > n - 2 → không đúng.
C. 2m > 3n → không đúng.
D. 4m + 1 > 4n → đúng.
Câu 8: Từ -2a > -b, điều này tương đương a < b.
Câu 9: Xét các số:
A. 2 là nghiệm.
B. 3 không phải nghiệm.
C. 1 không làm đường thẳng.
D. 0 không nghiệm.
Câu 10: Biểu thức xác định khi x < 1; x > 1.
Thông qua các câu hỏi trên ta đã tìm ra nghiệm và giải thích chi tiết cho các câu hỏi.
A. 2 + 2(-1) = 0 → 2 - 2 = 0, đúng.
B. 2(2) - (-1) = 3 → 4 + 1 = 3, sai.
C. 2 - (-1) = 1 → 2 + 1 = 1, sai.
D. 3(2) + (-1) = 5 → 6 - 1 = 5, đúng.
Vậy phương trình nhận (2; -1) làm nghiệm là A và D.
Câu 3: Kiểm tra từng cặp số xem có thỏa phương trình 3x + 2y = 7 không:
- A. (1; -2): 3(1) + 2(-2) = 3 - 4 = -1, sai.
- B. (2; 1): 3(2) + 2(1) = 6 + 2 = 8, sai.
- C. (-1; 2): 3(-1) + 2(2) = -3 + 4 = 1, sai.
- D. (1; 2): 3(1) + 2(2) = 3 + 4 = 7, đúng.
Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình.
Câu 4: Xét hệ phương trình:
A. (x; y) = (4; 0): 4 + 2(0) = 4, đúng.
B. (4; -4): 4 + 2(-4) = 4 - 8 = -4, sai.
C. (2; 1): 2 + 2(1) = 2 + 2 = 4, đúng.
D. (1; 2): 1 + 2(2) = 1 + 4 = 5, sai.
Có nghiệm của hệ phương trình là A và C.
Câu 5: Thực hiện phép tính √(-3√2) có dấu âm bên trong. Không có nghiệm thực.
Câu 6: Giải hệ phương trình x + y = -2 và ax + by = 1 cho giá trị (-2; 3):
Có thể thay a = -2, b = 3 để tìm nghiệm.
Câu 7: Chọn m > n, kiểm tra các kết quả:
A. m → 2 + n + 3 → đúng.
B. m - 3 > n - 2 → không đúng.
C. 2m > 3n → không đúng.
D. 4m + 1 > 4n → đúng.
Câu 8: Từ -2a > -b, điều này tương đương a < b.
Câu 9: Xét các số:
A. 2 là nghiệm.
B. 3 không phải nghiệm.
C. 1 không làm đường thẳng.
D. 0 không nghiệm.
Câu 10: Biểu thức xác định khi x < 1; x > 1.
Thông qua các câu hỏi trên ta đã tìm ra nghiệm và giải thích chi tiết cho các câu hỏi.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese