Giải và nêu cách giải và dịch ra tiếng việt từng câu
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giải và nêu cách giải và dịch ra tiếng việt từng câu
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. Eden: I (be) so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday.
- "be" được sử dụng ở dạng "was", hoàn thành câu là "I was so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday."
- Dịch: "Tôi đã thật nhàm chán đến mức chúng tôi gần như ngủ gật ở rạp chiếu phim hôm qua."
2. Tom: How do you (go) to school every day?
- "go" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "How do you go to school every day?"
- Dịch: "Bạn đi đến trường mỗi ngày như thế nào?"
3. Alice: The horror film (be) so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday.
- "be" được sử dụng ở dạng "was", hoàn thành câu là "The horror film was so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday."
- Dịch: "Bộ phim kinh dị đã thật nhàm chán đến mức chúng tôi gần như ngủ gật ở rạp chiếu phim hôm qua."
4. Lisa: Hey, we (spend) our times in Maldives. Do you want to join?
- "spend" được sử dụng ở dạng "spent", hoàn thành câu là "Hey, we spent our times in Maldives."
- Dịch: "Này, chúng tôi đã chi tiêu thời gian của mình ở Maldives. Bạn có muốn tham gia không?"
5. Rose: Sounds great. Last Christmas, my family (prepare) some moon cakes.
- "prepare" ở quá khứ, hoàn thành câu là "Last Christmas, my family prepared some moon cakes."
- Dịch: "Giáng sinh năm ngoái, gia đình tôi đã chuẩn bị một số bánh trung thu."
6. We usually (have) bánh chưng and bánh tày on Tet holidays.
- "have" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "We usually have bánh chưng and bánh tày on Tet holidays."
- Dịch: "Chúng tôi thường có bánh chưng và bánh tày vào các ngày lễ Tết."
7. Tom: I (take) a lot of photos when I visited the flower festival in the Netherlands.
- "take" ở quá khứ, hoàn thành câu là "I took a lot of photos..."
- Dịch: "Tôi đã chụp rất nhiều ảnh khi tôi thăm lễ hội hoa ở Hà Lan."
8. My mother and I (not be) keen on horror films.
- "not be" được sử dụng ở dạng "are not", hoàn thành câu là "My mother and I are not keen on horror films."
- Dịch: "Mẹ tôi và tôi không thích những bộ phim kinh dị."
9. John: I (stew) pork soup in the kitchen, so don’t bother her.
- "stew" ở hiện tại, hoàn thành câu là "I stew pork soup in the kitchen."
- Dịch: "Tôi nấu súp thịt heo trong bếp, vì vậy đừng làm phiền cô ấy."
10. We usually (go) to the gym.
- "go" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "We usually go to the gym."
- Dịch: "Chúng tôi thường đi đến phòng tập thể dục."
- "be" được sử dụng ở dạng "was", hoàn thành câu là "I was so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday."
- Dịch: "Tôi đã thật nhàm chán đến mức chúng tôi gần như ngủ gật ở rạp chiếu phim hôm qua."
2. Tom: How do you (go) to school every day?
- "go" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "How do you go to school every day?"
- Dịch: "Bạn đi đến trường mỗi ngày như thế nào?"
3. Alice: The horror film (be) so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday.
- "be" được sử dụng ở dạng "was", hoàn thành câu là "The horror film was so boring that we almost fell asleep at the cinema yesterday."
- Dịch: "Bộ phim kinh dị đã thật nhàm chán đến mức chúng tôi gần như ngủ gật ở rạp chiếu phim hôm qua."
4. Lisa: Hey, we (spend) our times in Maldives. Do you want to join?
- "spend" được sử dụng ở dạng "spent", hoàn thành câu là "Hey, we spent our times in Maldives."
- Dịch: "Này, chúng tôi đã chi tiêu thời gian của mình ở Maldives. Bạn có muốn tham gia không?"
5. Rose: Sounds great. Last Christmas, my family (prepare) some moon cakes.
- "prepare" ở quá khứ, hoàn thành câu là "Last Christmas, my family prepared some moon cakes."
- Dịch: "Giáng sinh năm ngoái, gia đình tôi đã chuẩn bị một số bánh trung thu."
6. We usually (have) bánh chưng and bánh tày on Tet holidays.
- "have" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "We usually have bánh chưng and bánh tày on Tet holidays."
- Dịch: "Chúng tôi thường có bánh chưng và bánh tày vào các ngày lễ Tết."
7. Tom: I (take) a lot of photos when I visited the flower festival in the Netherlands.
- "take" ở quá khứ, hoàn thành câu là "I took a lot of photos..."
- Dịch: "Tôi đã chụp rất nhiều ảnh khi tôi thăm lễ hội hoa ở Hà Lan."
8. My mother and I (not be) keen on horror films.
- "not be" được sử dụng ở dạng "are not", hoàn thành câu là "My mother and I are not keen on horror films."
- Dịch: "Mẹ tôi và tôi không thích những bộ phim kinh dị."
9. John: I (stew) pork soup in the kitchen, so don’t bother her.
- "stew" ở hiện tại, hoàn thành câu là "I stew pork soup in the kitchen."
- Dịch: "Tôi nấu súp thịt heo trong bếp, vì vậy đừng làm phiền cô ấy."
10. We usually (go) to the gym.
- "go" ở hiện tại đơn, hoàn thành câu là "We usually go to the gym."
- Dịch: "Chúng tôi thường đi đến phòng tập thể dục."
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese