-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
help me pls thank you nha
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1. who
2. who
3. that
4. who
5. that
6. whom
7. whom
8. that
9. whose
10. whose
11. whose
12. that
13. who
14. who
15. which
### Giải thích chi tiết:
1. "who" dùng để chỉ người và là chủ ngữ trong mệnh đề.
2. "who" cũng dùng để chỉ người và là chủ ngữ.
3. "that" được dùng để đưa ra thông tin bổ sung cho "chocolate".
4. "who" định nghĩa rõ về "burglar".
5. "that" chỉ ra khóa mà cửa này yêu cầu để mở.
6. "whom" là hình thức tân ngữ của "who", dùng khi nói về người bị ảnh hưởng bởi hành động.
7. "whom" vì "the man" là người mà "she" sẽ kết hôn.
8. "that" kết nối giữa mệnh đề và thông tin làm rõ nghĩa.
9. "whose" để chỉ sở hữu, rõ ràng là thuộc về "the man".
10. "whose" tương tự như trên, chỉ sở hữu của người phụ nữ.
11. "whose" cho biết gia đình nào đã bị mất xe.
12. "that" để xác định loại xe, cho thấy chức năng của nó.
13. "who" chỉ những đứa trẻ thường có khả năng tốt trong toán học.
14. "who" chỉ ra người recited là ai.
15. "which" dùng để đưa ra thông tin bổ sung về đại dương.
2. who
3. that
4. who
5. that
6. whom
7. whom
8. that
9. whose
10. whose
11. whose
12. that
13. who
14. who
15. which
### Giải thích chi tiết:
1. "who" dùng để chỉ người và là chủ ngữ trong mệnh đề.
2. "who" cũng dùng để chỉ người và là chủ ngữ.
3. "that" được dùng để đưa ra thông tin bổ sung cho "chocolate".
4. "who" định nghĩa rõ về "burglar".
5. "that" chỉ ra khóa mà cửa này yêu cầu để mở.
6. "whom" là hình thức tân ngữ của "who", dùng khi nói về người bị ảnh hưởng bởi hành động.
7. "whom" vì "the man" là người mà "she" sẽ kết hôn.
8. "that" kết nối giữa mệnh đề và thông tin làm rõ nghĩa.
9. "whose" để chỉ sở hữu, rõ ràng là thuộc về "the man".
10. "whose" tương tự như trên, chỉ sở hữu của người phụ nữ.
11. "whose" cho biết gia đình nào đã bị mất xe.
12. "that" để xác định loại xe, cho thấy chức năng của nó.
13. "who" chỉ những đứa trẻ thường có khả năng tốt trong toán học.
14. "who" chỉ ra người recited là ai.
15. "which" dùng để đưa ra thông tin bổ sung về đại dương.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese