Câu 26: Trong việc phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng?
A. Kết quả hoạt động trong quá khứ của ngành du lịch.
B. Hoạt động sản xuất của các nhà máy, xí nghiệp.
C. Những giá trị về lịch sử, văn hoá truyền thống.
D. Sự đổi mới, xây dựng lại các công trình di sản.
Câu 27: Nội dung nào sao đây không phản ánh đúng vai trò của lịch sử - văn hóa đối với du lịch?
A. Là di sản, tài nguyên quý giá để phát triển du lịch.
B. Tao sức hấp dẫn to lớn để thu hút khách du lịch.
C. Giúp con người hưởng thụ giá trị của di sản văn hóa.
D. Là yếu tố quyết định duy nhất sự phát triển du lịch.
Câu 28: Sự phát triển của du lịch có ý nghĩa nào sau đây đối với công tác bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa?
A. định hướng sự phát triển của Sử học trong tương lai.
B. Xác định chức năng, nhiệm vụ của khoa học lịch sử
C. cung cấp bài học kinh nghiệm cho các nhà sử học.
D. quảng bá lịch sử, văn hoá cộng đồng ra bên ngoài.
Câu 29: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tác động của du lịch đối với công tác bảo tồòn di tích lịch sử - văn hoá?
A. Góp phần quảng bá rộng rãi giá trị di tích lịch sử - văn hóa ra bên ngoài
B. Bồi đắp ý thức trách nhiệm bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa của cộng đồng
C. Tạo ra nguồn kinh phí hỗ trợ công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản.
D. Ngăn cản tác động xấu của thiên nhiên và con người lên các di sản văn hóa.
Câu 30: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
"Tài nguyên du lịch văn hóa bao gồm di tích lịch sử - văn hóa, di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kiến trúc...."
(Luật Du lịch Việt Nam, 2010)
Theo Luật Du lịch Việt Nam năm 2010, địa danh nào sau đây ở không thuộc tài nguyên du lịch văn hóa?
A. Cố đô Huế
B. Thánh địa Mỹ Sơn
C. Vịnh Hạ Long
D. Dinh Độc Lập
Câu 31: Nội dung nào sao đây không phải là biện pháp để bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa?
A. Tăng cường tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật. B. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về di sản văn hóa.
C. Phát huy vai trò của cộng đồng trong bảo tồn di sản.
D . Làm mới hoàn toàn các di sản văn hóa bị xuống cấp.