A. Hoạt động cơ bản - Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

2024-09-14 04:43:37

Câu 1

Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách chuyển đổi :

1hm = 100dam2  hay 1dam = \(\dfrac{1}{{100}}\)hm2  ;

 1dam = 100m2  hay 1m = \(\dfrac{1}{{100}}\)dam2.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Em đọc kĩ : 

Mi-li-mét vuông

Để đo những diện tích rất bé, người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.

• Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

• Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

• Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2  ;  1mm2 = \(\dfrac{1}{100}\)cm2.

Lời giải chi tiết:

Các em tự đọc kĩ các nội dung trên.


Câu 3

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 

Nhận xét :

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị bé hơn tiếp liền.

Lời giải chi tiết:

Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ hơn.


Câu 4

Đọc, viết các số đo diện tích :

a) Đọc các số đo diện tích: 18mm2  ;    603mm;    1400mm2.

b) Viết các số đo diện tích :

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông .

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) kí hiệu đơn vị diện tích sau.

Lời giải chi tiết:

a) 18mm: Mười tám mi-li-mét vuông.

    603mm: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.

    1400mm: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.

b) Viết số đo diện tích :

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông : 185mm2.

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông : 2310mm2.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"