B. Hoạt động thực hành - Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

2024-09-14 04:43:51

Câu 1

Đọc mỗi số thập phân sau :

Phương pháp giải:

Số \(0,02\) đọc là không phẩy không hai.

Các số thập phân khác ta đọc tương tự. 

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân :

a) \(\dfrac{{68}}{{100}}\; = ......\)                                        b) \(\dfrac{7}{{1000}}\; = ......\)

c) \(\dfrac{{23}}{{1000}}\; = ......\)                                      d) \(\dfrac{{231}}{{1000}}\; = ......\)

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi : \(0,1 = \dfrac{1}{{10}}\,\,;\,\,\,\,0,01 = \dfrac{1}{{100}}\,\,;\,\,\,\,\)\(0,001 = \dfrac{1}{{1000}}\,\,;\,\,...\)

Lời giải chi tiết:

a) \(\dfrac{{68}}{{100}} = 0,68\)                                       b) \(\dfrac{7}{{1000}} = 0,007\)

c) \(\dfrac{{23}}{{1000}} = 0,023\)                                   d) \(\dfrac{{231}}{{1000}} = 0,231\)


Câu 3

Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân : 

\(0,4\;;\;\;{\rm{ }}\;0,02\;;\;\;{\rm{ }}\;0,006\;;{\rm{ }}\;\;\;\)\(0,087\;;{\rm{ }}\;\;\;0,555.\)

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi : \(0,1 = \dfrac{1}{{10}}\,\,;\,\,\,\,0,01 = \dfrac{1}{{100}}\,\,;\,\,\,\,\)\(0,001 = \dfrac{1}{{1000}}\,\,;\,\,...\)

Lời giải chi tiết:

\(0,4 = \dfrac{4}{{10}}\;;{\rm{ }}\;  \quad \quad \quad \quad\quad \quad \quad \quad \)   \( 0,02 = \dfrac{2}{{100}}\;;\) 

\(0,006 = \dfrac{6}{{1000}}\;;{\rm{ }}\;  \quad \quad\quad \quad\quad \quad \) \(0,087 = \dfrac{{87}}{{1000}}\;;{\rm{ }}\)                        \(0,555 = \dfrac{{555}}{{1000}}.\)


Câu 4

Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :

Phương pháp giải:

- \(0,01\) đọc là “không phẩy không một”.  Các số thập phân khác đọc tương tự.

- Để đọc phân số ta đọc tử số, đọc “phần” rồi đọc đến mẫu số.

Lời giải chi tiết:

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"