A. Hoạt động thực hành - Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học

2024-09-14 04:45:09

Câu 1

Tính:

a) \(300 + 40 + 0,05\)

b) \(50 + 0,6 + 0,07\)

c) \(200 + 6 + \dfrac{3}{{10}}\)

d) \(27{\rm{ }} + \dfrac{4}{{10}} + \dfrac{6}{{100}}\)

Phương pháp giải:

- Viết các phân số thập phân thành số thập phân.

- Tính tổng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) \(300 + 40 + 0,05 = 340 + 0,05\)\( = 340,05\)

b) \(50 + 0,6 + 0,07 = 50,6 + 0,07\)\( = 50,67\)

c) \(200 + 6 + \dfrac{3}{{100}}\)  \(= 200 + 6 + 0,03 \)\(= 206 + 0,03 = 206,03\)

d) \(27{\rm{ }} + \dfrac{4}{{10}} + \dfrac{6}{{100}} \)\(= {\rm{ }}27{\rm{ }} + {\rm{ }}0,4{\rm{ }} + {\rm{ }}0,06{\rm{ }}\)\( = {\rm{ }}27,4{\rm{ }} + {\rm{ }}0,06{\rm{ }} = {\rm{ }}27,46\) 


Câu 2

a) \(3\dfrac{2}{5}....{\rm{ }}3,25\) 

b) \(4\dfrac{1}{{20}}.....{\rm{ }}4,2\) 

c) \(21,09{\rm{ }}......21\dfrac{1}{{10}}\)

d) \(8\dfrac{7}{{20}}.....{\rm{ }}8,35\) 

Phương pháp giải:

- Đổi các hỗn số thành số thập phân.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) \(\underbrace {3\dfrac{2}{5}}_{3,4} > {\rm{ }}3,25\) 

b) \(\underbrace {4\dfrac{1}{{20}}}_{4,05} < 4,2\) 

c) \(21,09{\rm{ }} < \underbrace {21\dfrac{1}{{10}}}_{21,1}\)

d) \(\underbrace {8\dfrac{7}{{20}}}_{8,35} = 8,35\) 


Câu 3

Đặt tính rồi tính:

a) 237,33 : 27;                        b) 819 : 26 ;

c) 71,44 : 4,7 ;                        d) 6 : 6,25.

Phương pháp giải:

- Đặt tính.

- Vận dụng kiến thức về phép chia số thập phân đã học rồi thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết:


Câu 4

Tìm \(x\), biết :

a) \(x + 25,6 = 76,5 : 1,8\)

b) \(x - 2,46 = 9,1 : 3,5\)

c) \(x \times 0,6 = 1,8 \times 10\)

d) \(190 : x = 22,96 - 15,36\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"