B. Hoạt động thực hành - Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

2024-09-14 04:46:35

Câu 1

Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị thể tích thích hợp.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1dm3 = ...... cm3

    10,2dm3 = ...... cm3

    634dm3  = ...... cm

    0,8dm3 = ...... cm3

b) 6000cm3 = ...... dm3

    234 000dm3 = ...... cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3 = 1000cm3.

Lời giải chi tiết:

a) 1dm3 = 1000cm3                                        

    10,2dm3 = 10 200cm3

    634dm3 = 634 000cm3

    0,8dm= 800cm3

b) 6000cm3 = 6dm3

    234 000cm3 = 234dm3

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"