Câu 1
a) Đọc các số đo thể tích :
31m3 ; 507m3 ; 78m3 ; 0,123m3.
b) Viết các số đo thể tích :
- Ba trăm mét khối ;
- Sáu nghìn không trăm linh ba mét khối ;
- Bốn phần chín mét khối ;
- Hai mươi ba phẩy năm mươi sáu mét khối.
Phương pháp giải:
Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Câu 2
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m3 = ........ dm3 209m3 = .......... dm3
34,6m3 = ........ dm3 \(\dfrac{2}{5}\)m3 = .......... dm3
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm3 = ........ cm3 2,643dm3 = ........ cm3
\(\dfrac{5}{8}\)m3 = ........ cm3 51,17m3 = ........ cm3
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi :
1m3 = 1000dm3 ;
1m3 = 1 000 000cm3 ;
1dm3 = 1000cm3.
Lời giải chi tiết:
a)
1m3 = 1000dm3 209m3 = 209000dm3
34,6m3 = 34600dm3 \(\dfrac{2}{5}\)m3 = 400dm3
b)
1dm3 = 1000cm3 2,643dm3 = 2643cm3
\(\dfrac{5}{8}\)m3 = 625 000cm3 51,17m3 = 51 170 000cm3
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]