B. Hoạt động thực hành - Bài 74 : Mét khối

2024-09-14 04:46:38

Câu 1

a) Đọc các số đo thể tích :

31m3 ;              507m3 ;            78m3 ;              0,123m3.

b) Viết các số đo thể tích :

- Ba trăm mét khối ;

- Sáu nghìn không trăm linh ba mét khối ;

- Bốn phần chín mét khối ;

- Hai mươi ba phẩy năm mươi sáu mét khối.

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Lời giải chi tiết:

a)

b)


Câu 2

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1m3 = ........ dm3                                      209m3 = .......... dm3

34,6m3 = ........ dm3                                 \(\dfrac{2}{5}\)m3 = .......... dm3

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1dm3 = ........ cm3                                  2,643dm3 = ........ cm3

\(\dfrac{5}{8}\)m3 = ........ cm3                                    51,17m3 = ........ cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi :

              1m3 = 1000dm3  ;

              1m3 = 1 000 000cm3  ;

              1dm3 = 1000cm3.

Lời giải chi tiết:

a)

1m3 = 1000dm3                                         209m3 = 209000dm3

34,6m3 = 34600dm3                                 \(\dfrac{2}{5}\)m= 400dm3

b)

1dm= 1000cm3                                     2,643dm= 2643cm3

\(\dfrac{5}{8}\)m= 625 000cm3                               51,17m= 51 170 000cm3

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"