A. Hoạt động cơ bản - Bài 74 : Mét khối

2024-09-14 04:46:39

Câu 1

Chơi trò chơi "Ghép thẻ".

Thi đua nhau ghép các cặp thẻ cho thích hợp, chẳng hạn :

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

Lời giải chi tiết:

Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ nội dung hơn.


Câu 3

a) Chơi trò chơi “Đố bạn”

Viết một số đo thể tích bất kì, đố bạn bên cạnh đọc số đo vừa viết.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2m3 = ...... dm3              2m3 = ........ cm3

2dm3 = ....... m3             2cm3 = ........ m3

Phương pháp giải:

a) Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

b) Áp dụng cách chuyển đổi :

            1m3 = 1000dm3.

            1m3 = 1 000 000cm3.

Lời giải chi tiết:

a) Ví dụ :

•  2m3 đọc là : hai mét khối.

•  568m3 đọc là : năm trăm sáu mươi tám mét khối.

•  \(\dfrac{7}{9}\)m3 đọc là : bảy phần chín mét khối.

•  13,303m3 đọc là : mười ba phẩy ba trăm linh ba mét khối.

b) 2m3 = 2000dm3 

    2m= 2 000 000cm3

    2dm3 = 0,002m3

    2cm3 = 0,000002m3

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"