Câu 1
Chơi trò chơi “Đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút ?” :
Lớp chia thành 2 hoặc 3 nhóm ; mỗi nhóm chọn 6 bạn tham gia trò chơi thi viết và đọc giờ chính xác (xem hình vẽ dưới đây) :
Nhóm ghi chính xác giờ, phút trên các mặt đồng hồ (A ; B ; C ; D ; E ; G) và đọc đúng giờ, phút trên mặt đồng hồ bất kì thì được khen thưởng. (Chú ý : Mỗi nhóm thảo luận để mỗi bạn đều có thể đọc chính xác đến phút khi được chỉ định).
Phương pháp giải:
Quan sát kĩ các đồng hồ đã cho rồi đọc giờ trên mỗi đồng hồ đó. Lưu ý : Kim ngắn chỉ số giờ và kim dài chỉ số phút.
Lời giải chi tiết:
Số giờ trên các đồng hồ đã cho là :
• Đồng hồ A : 10 giờ 10 phút.
• Đồng hồ B : 7 giờ.
• Đồng hồ C : 9 giờ 20 phút.
• Đồng hồ D : 3 giờ 28 phút.
• Đồng hồ E : 4 giờ 37 phút (hoặc 5 giờ kém 23 phút).
• Đồng hồ G : 0 giờ 44 phút (hoặc 1 giờ kém 16 phút).
Câu 2
Thảo luận để trả lời câu hỏi :
a) Năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
b) Năm không nhuận có bao nhiêu ngày ?
c) Tháng 2 của năm nhuận có bao nhiêu ngày, của năm không nhuận có bao nhiêu ngày ?
d) Trong một năm, các tháng nào có 31 ngày ?
Phương pháp giải:
Nhớ lại cách xem lịch đã học ở lớp dưới để hoàn thành bài tập đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) Năm nhuận có 366 ngày.
b) Năm không nhuận có 365 ngày.
c) Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày, của năm không nhuận có 28 ngày.
d) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách chuyển đổi :
1 năm = 12 tháng ; 1 ngày = 24 giờ ;
1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây ;
1 thế kỉ = 100 năm ; 1 tuần = 7 ngày.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách chuyển đổi :
1 năm = 12 tháng ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
- Ta có 1 giờ = 60 phút, do đó để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giờ ta lấy số đó chia cho 60.
- Ta có 1 phút = 60 giây, do đó để đổi một số từ đơn vị giây sang đơn vị phút ta lấy số đó chia cho 60.
Lời giải chi tiết:
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]