Bài 5: Phân số thập phân

2024-09-14 04:48:55

Bài 1

Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) :

a) \( \displaystyle {5 \over {10}}\) : năm phần mười

    \( \displaystyle {{75} \over {100}}\) : bảy mươi lăm phần trăm

    \( \displaystyle {{17} \over {10}}\) : ........................................

    \( \displaystyle {{85} \over {100}}\) : ......................................

b) \( \displaystyle {{257} \over {1000}}\) : hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

    \( \displaystyle {{804} \over {1000}}\) : .................................................

c) \( \displaystyle {{9675} \over {1000000}}\) : chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

    \( \displaystyle {{1954} \over {1000000}}\) : ...........................................

Phương pháp giải:

Để đọc phân số, ta đọc tử số, đọc "phần" rồi sau đó đọc mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle {5 \over {10}}\): năm phần mười.                             

    \( \displaystyle {{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm.

    \( \displaystyle {{17} \over {10}}\): mười bảy phần mười.

    \( \displaystyle {{85} \over {100}}\): tám mươi lăm phần trăm.

b) \( \displaystyle {{257} \over {1000}}\) : hai trăm năm mươi bảy phần nghìn.

    \( \displaystyle {{804} \over {1000}}\) : tám trăm linh bốn phần nghìn.

c) \( \displaystyle {{9675} \over {1000000}}\) : chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu.

    \( \displaystyle {{1954} \over {1000000}}\) : một nghìn chín trăm năm mươi tư phần triệu.


Bài 2

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

Chín phần mười : .......................                   Hai mươi lăm phần trăm : ..............

Bốn trăm phần nghìn : ...............                   Năm phần triệu : ...........................

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc phân số để viết các phân số tương ứng : phần bên trái "phần" chỉ tử số và phần bên phải "phần" chỉ mẫu số .

Lời giải chi tiết:

Chín phần mười: \( \displaystyle {9 \over {10}}\) ;

Hai mươi lăm phần trăm: \( \displaystyle {{25} \over {100}}\) ;

Bốn trăm phần nghìn: \( \displaystyle {{400} \over {1000}}\) ;

Năm phần triệu: \( \displaystyle {5 \over {1000000}}\).


Bài 3

Khoanh vào phân số thập phân : 

\( \displaystyle {5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\) \( \displaystyle {{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\)

Phương pháp giải:

Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là \(10\,;\; 100\,;\; 1000; ...\)

Lời giải chi tiết:

Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau: 

\( \displaystyle {3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\)


Bài 4

Chuyển phân số thành phân số thập phân (theo mẫu) : 

a) \( \displaystyle {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over{5 \times 2}} = {6 \over {10}}\)

b) \( \displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times ...} \over {25 \times ...}} = { \over {100}}\)

c) \( \displaystyle {{11} \over {25}} = ........= ..........\)

d) \( \displaystyle {3 \over {125}} = ........ = ..........\)

e) \( \displaystyle {{81} \over {900}} = {{81:\;...} \over {900:\;...}} = { \over {100}}\)

g) \( \displaystyle {{28} \over {700}} = ........ = .........\)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\)

b) \( \displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)

c) \( \displaystyle {{11} \over {25}} = {{11 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{44} \over {100}}\)

d) \( \displaystyle {3 \over {125}} = {{3 \times 8} \over {125 \times 8}} = {{24} \over {1000}}\)

e) \( \displaystyle {{81} \over {900}} = {{81:9} \over {900:9}} = {9 \over {100}}\)

g) \( \displaystyle {{28} \over {700}} = {{28:7} \over {700:7}} = {4 \over {100}}\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"