bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)

2024-09-14 04:48:59

Bài 1

Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

Mẫu: \( \displaystyle 5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\)

a) \( \displaystyle 3{1 \over 5} =\; ...................\)

b) \( \displaystyle 8{4 \over 7} = \;...................\)

c) \( \displaystyle 12{5 \over {12}} =\; .................\)

Phương pháp giải:

Có thể viết hỗn số thành một phân số có:

- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.

- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle 3{1 \over 5} =  {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\)

b) \( \displaystyle 8{4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\)

c) \( \displaystyle 12{5 \over {12}}  = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}}\) \( \displaystyle = {{149} \over {12}}\)


Bài 2

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :

Mẫu: \( \displaystyle 2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} \) \( \displaystyle= {{95} \over {28}}\)

a) \( \displaystyle 3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = \;...............\)

b) \( \displaystyle 8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = \;...............\)

c) \( \displaystyle 6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =\;..............\)

d) \( \displaystyle 9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = \;................\)

Phương pháp giải:

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép cộng hoặc phép trừ phân số như thông thường.

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle 3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} \) \( \displaystyle = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\)

b) \( \displaystyle 8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} - {{11} \over 2} = {{50} \over 6} - {{33} \over 6}  \) \( \displaystyle= {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\)

c) \( \displaystyle 6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}}  \) \( \displaystyle= {{49} \over 7} = 7\)

d) \( \displaystyle 9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}}  \) \( \displaystyle= {{46 \times 5} \over {5\times 23}}= {{23 \times 2 \times 5} \over {5\times 23}} =2\)


Bài 3

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính :

a) \( \displaystyle 2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = .....................\)

b) \( \displaystyle 7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ......................\)

c) \( \displaystyle 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..............\)

Phương pháp giải:

- Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép nhân, phép chia phân số như thông thường.

- Biểu thức có phép cộng và phép nhân thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau.

Lời giải chi tiết:

a)  \( \displaystyle 2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{11 \times 31} \over {5 \times 9}} \)\( \displaystyle= {{341} \over {45}}\)

b)  \( \displaystyle 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}  = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}\times {4 \over 9} \) \(= \displaystyle {{23 \times 4} \over {3 \times 9}} = {{92} \over {27}}\)  

c) \( \displaystyle  4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}  = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \)

   \( \displaystyle = {{14} \over 3} + \dfrac{11 \times 80}{4 \times 11} ={{14} \over 3} +\dfrac{ 80}{4 } \)

   \(\displaystyle= {{14} \over 3} +20 = {{14} \over 3} + \dfrac{ 60}{3 }=\dfrac{74}{3}\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"