Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

2024-09-14 04:49:13

Bài 1

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông

215dam2  

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105dam2

821hm2     

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

Phương pháp giải:

 Đọc (hoặc viết) số đo trước rồi sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

Đọc

Viết

Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông

215dam2    

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700dam2

Chín nghìn một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

9105dam2  

Tám trăm hai mươi mốt héc-tô-mét vuông

821hm2      

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030hm2  


Bài 2

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1dam= 100m2  hay 1m2 = \( \dfrac{1}{100}\) dam2

1hm= 100dam2  hay 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :

Mẫu :

\(\displaystyle 7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) 

\(6dam^2 \;28m^2 = ..................\)

\(25dam^2 \;70m^2 = .................\)

\(64dam^2 \; 5m^2 = ..................\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

\(1dam^2= 100m^2 \) hay \(1m^2 = \dfrac{1}{100}dam^2\).

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle 6\,da{m^2}\;28{m^2} = 6da{m^2} + {{28} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 6{{28} \over {100}}da{m^2}\) ;

\(\displaystyle 25\,da{m^2}\;70{m^2} = 25da{m^2} + {{70} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 25{{70} \over {100}}da{m^2}\) ;

\(\displaystyle 64\,da{m^2}\;5{m^2} = 64da{m^2} + {{5} \over {100}}da{m^2} \)\(\displaystyle = 64 {{5} \over {100}}da{m^2}\).

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"