Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

2024-09-14 04:49:15

Bài 1

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2  

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

805mm2  

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

1021mm2

Phương pháp giải:

 Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích.

Lời giải chi tiết:

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2       

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16 254mm2  

Tám trăm linh năm mi-li-mét vuông

805mm2       

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120 700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2      


Bài 2

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích : 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo :

1cm2 = 100mm2 hay 1mm2 = \( \displaystyle {1 \over {100}}\)cm2 ;

1dm2 = 100cm2 hay 1cm2 = \( \displaystyle {1 \over {100}}\)dm2 . 

Lời giải chi tiết:

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"