Bài 111 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

2024-09-14 04:51:02

Bài 1

a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :

    Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.

    508dm3 : ………………………………

    17,02dm3 : ……………………………

   \( \displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\) : ………………………………

b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:

   Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………

   Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………

   Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………

   Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích. 

Lời giải chi tiết:

a) 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.

    17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.

    \( \displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối

b) Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3.

    Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3.

    Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3.

    Ba phần năm xăng-ti-mét khối : \( \displaystyle {3 \over 5}c{m^3}\).


Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ trống :

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi : 1dm3 = 1000cm3

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> ; < ; =) :

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

Ta có : \(2020cm^3 = 2,02dm^3\)

Và :  \(2,02dm^3 < 2,2dm^3\)   ;                 \(2,02dm^3 > 2,201dm^3\)  ;           \(2,02dm^3  < 20,2dm^3.\)

Vậy ta có kết quả như sau : 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"