Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. $\frac{{100}}{{57}}$
B. $\frac{{25}}{{100}}$
C. $\frac{{15}}{{20}}$
D. $\frac{{10}}{{55}}$
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:
A. $\frac{5}{{10}}$
B. $\frac{5}{{100}}$
C. $\frac{5}{{1000}}$
D. 5 đơn vị
Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
A. 68,3 | B. 6,83 | C. 68,03 | D. 608,03 |
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 | B. 56,834 | C. 57,354 | D. 56,345 |
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
A. 7,09 | B. 7,9 | C. 0,79 | D. 0,790 |
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
A. 3000 cây | B. 7500 cây | C. 300 cây | D. 750 cây |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2}$
b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}$
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …….. dm2 b) 8 tấn 35kg = ………… tấn | c) 5 km 50m = …………. km d) $\frac{1}{4}$ ha = …..………. m2 |
Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền?
Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. $\frac{{100}}{{57}}$
B. $\frac{{25}}{{100}}$
C. $\frac{{15}}{{20}}$
D. $\frac{{10}}{{55}}$
Phương pháp
Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
Lời giải
Phân số $\frac{{25}}{{100}}$ là phân số thập phân
Chọn B
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:
A. $\frac{5}{{10}}$
B. $\frac{5}{{100}}$
C. $\frac{5}{{1000}}$
D. 5 đơn vị
Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 5 từ đó suy ra giá trị của chữ số đó trong số đã cho
Lời giải
Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: $\frac{5}{{100}}$
Chọn B
Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
A. 68,3 | B. 6,83 | C. 68,03 | D. 608,03 |
Phương pháp
Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân
Lời giải
Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: 68,03
Chọn C
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 | B. 56,834 | C. 57,354 | D. 56,345 |
Phương pháp
So sánh các số đã cho rồi chọn số bé nhất
Lời giải
Số bé nhất trong các số đã cho là 56,345
Chọn D
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
A. 7,09 | B. 7,9 | C. 0,79 | D. 0,790 |
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1 cm2 = 100 mm2
Lời giải
7cm2 9mm2 = 7,09 cm2
Chọn A
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
A. 3000 cây | B. 7500 cây | C. 300 cây | D. 750 cây |
Phương pháp
Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số
Lời giải
10 ngày gấp 5 ngày số lần là 10 : 5 = 2 (lần)
Trong 5 ngày đội đó trồng được số cây thông là: 1500 : 2 = 750 (cây)
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2}$
b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}$
Phương pháp
Chuyển hỗn số về phân số rồi thực hiện phép tính
Lời giải
a) $3\frac{1}{3} - 2\frac{1}{2} = \frac{{10}}{3} - \frac{5}{2} = \frac{{20}}{6} - \frac{{15}}{6} = \frac{5}{6}$
b) $1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2} = \frac{6}{5}:\frac{3}{2} = \frac{6}{5} \times \frac{2}{3} = \frac{{12}}{{15}} = \frac{4}{5}$
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …….. dm2 b) 8 tấn 35kg = ………… tấn | c) 5 km 50m = …………. km d) $\frac{1}{4}$ ha = …..………. m2 |
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m2 = 100 dm2 ; 1 km = 1000m
1 tấn = 1000 kg ; 1ha = 10 00 m2
Lời giải
a) 4,35m2 = 435 dm2 b) 8 tấn 35kg = 8,035 tấn | c) 5 km 50m = 5,05 km d) $\frac{1}{4}$ ha = 2500 m2 |
Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền?
Phương pháp
Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số
Lời giải
36 hộp bút gấp 12 hộp bút số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền phải trả khi mua 36 hộp bút là:
150 x 3 = 450 000 (đồng)
Đáp số: 450 000 đồng
Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100
Phương pháp
- Tìm x + 35
- Muốn tìm x ở vị trí số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
Lời giải
150 – (x + 35) = 100
x + 35 = 150 – 100
x + 35 = 50
x = 50 – 35
x = 15