Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. $\frac{8}{{1000}}$
B. $\frac{8}{{100}}$
C. $\frac{8}{{10}}$
D. 8
Câu 2. $3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001
A. x = 69
B. x = 70
C. x = 69,99
D. x = 69,980
Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428
B. 64,28
C. 642,8
D. 0,642
Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm.
A. 3900 m2
B. 3900 cm2
C. 1950 cm
D. 1950 cm2
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm =............................m
b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c) 5 tấn 62kg =.........................tấn
Câu 2: Tính
a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6}$
b) $4 - 2\frac{1}{3}$
c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3}$
d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9}$
Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. $\frac{8}{{1000}}$
B. $\frac{8}{{100}}$
C. $\frac{8}{{10}}$
D. 8
Phương pháp
Xác định hàng chủa chữ số 8 từ đó tìm được giá trị của chữ số đó trong số đã cho
Lời giải
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là $\frac{8}{{10}}$
Chọn C
Câu 2. $3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Phương pháp
Viết hỗn số đã cho về dạng số thập phân
Lời giải
$3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: 3,09
Chọn B
Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001
A. x = 69
B. x = 70
C. x = 69,99
D. x = 69,980
Phương pháp
So sánh các số rồi tìm số thích hợp
Lời giải
69,98 < 69,99 < 70,001
Chọn C
Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428
B. 64,28
C. 642,8
D. 0,642
Phương pháp
Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân
Lời giải
Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: 642,8
Chọn C
Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm.
A. 3900 m2
B. 3900 cm2
C. 1950 cm
D. 1950 cm2
Phương pháp
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2
Lời giải
Ta có MP = BC = 52 cm ; NQ = AB = 75 cm
Diện tích của hình thoi MNPQ là: (52 x 75) : 2 = 1950 (cm2)
Chọn D
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm =............................m
b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c) 5 tấn 62kg =.........................tấn
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m = 10 dm, 1 cm2 = 100 mm2, 1 tấn = 1000 kg
Lời giải
a) 9m 6dm = 9,6 m
b) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2
c) 5 tấn 62kg = 5, 062 tấn
Câu 2: Tính
a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6}$
b) $4 - 2\frac{1}{3}$
c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3}$
d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9}$
Phương pháp
Thực hiện tính theo các quy tắc đã học
Lời giải
a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6} = \frac{{12}}{{30}} + \frac{{25}}{{30}} = \frac{{37}}{{30}}$
b) $4 - 2\frac{1}{3} = 4 - \frac{7}{3} = \frac{{12}}{3} - \frac{7}{3} = \frac{5}{3}$
c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3} = \frac{4}{7} + \frac{1}{4} \times \frac{3}{2} = \frac{4}{7} + \frac{3}{8} = \frac{{32}}{{56}} + \frac{{21}}{{56}} = \frac{{53}}{{56}}$
d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9} = \frac{3}{4} \times \frac{3}{2} \times \frac{8}{9} = \frac{9}{8} \times \frac{8}{9} = 1$
Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Phương pháp
- Tìm số ngày để 1 người ăn hết số gạo đó
- Tìm số ngày để 60 người ăn hết số gạo đó
Lời giải
1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
50 x 36 = 1800 (ngày)
60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày)
Đáp số: 30 ngày
Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Phương pháp
- Tìm cạnh của khu vườn hình vuông
- Tìm diện tích khu vườn
Lời giải
Cạnh khu vườn hình vuông là:
1000 : 4 = 250 ( m)
Diện tích khu vườn đó là:
250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha)
Đáp số: 62500 m2; 6,25 ha