Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 2

2024-09-14 04:56:21

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 3,709                              B. 0,739                          C. 0,379                          D. 0,973

Câu 2. Chữ số 8 trong số 30,548 có giá trị là:

A. 80                                      B. $\frac{8}{{10}}$       C. $\frac{8}{{100}}$     D. $\frac{8}{{1000}}$

Câu 3. Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

A. $\frac{{235}}{{100}}$  B. $2\frac{{35}}{{100}}$                                        C. $23\frac{5}{{10}}$     D. $25\frac{3}{{100}}$

Câu 4. Một cửa hàng bỏ ra 15 000 000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:

A. 300 000 đồng                                                             B. 3 000 000 đồng

C. 5 000 000 đồng                                                         D. 700 000 đồng

Câu 5. Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5 cm                                 B. 10 cm                           C. 15cm                            D. 20 cm

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

25,9 + 7,42                           

30,5 – 5,24                            

19,6 x 3,7                              

240,1 : 9,8

Câu 2. Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

6m 75mm = …………. m                                            

28ha =......................... km2

2cm2 5mm2 = ……… cm2                                                 

6,5 ha = …………… m2

Câu 3. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18 m chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5mbiển quảng cáo?

Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 7,5m. Người ta dành 30% diện tích trồng hoa còn lại là trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau?


Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 3,709                              B. 0,739                          C. 0,379                          D. 0,973

Phương pháp

Viết số thập phân lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân

Lời giải

Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là: 0,739

Chọn B

Câu 2. Chữ số 8 trong số 30,548 có giá trị là:

A. 80                                      B. $\frac{8}{{10}}$       C. $\frac{8}{{100}}$     D. $\frac{8}{{1000}}$

Phương pháp

Xác định hàng của chữ số 8 từ đó tìm được giá trị của chữ số đó trong số đã cho.

Lời giải

Chữ số 8 trong số 30,548 có giá trị là: $\frac{8}{{1000}}$

Chọn D

Câu 3. Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

A. $\frac{{235}}{{100}}$  B. $2\frac{{35}}{{100}}$                                        C. $23\frac{5}{{10}}$     D. $25\frac{3}{{100}}$

Phương pháp

Áp dụng cách viết $\frac{1}{{100}} = 0,01$

Lời giải

Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: $2\frac{{35}}{{100}}$

Chọn B

Câu 4. Một cửa hàng bỏ ra 15 000 000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:

A. 300 000 đồng                                                             B. 3 000 000 đồng

C. 5 000 000 đồng                                                         D. 700 000 đồng

Phương pháp

Số tiền lãi = Số tiền vốn : 100 x số phần trăm tiền lãi

Lời giải

Số tiền lãi là: 15 000 000 : 100 x 20 = 3 000 000 (đồng)

Chọn B

Câu 5. Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5 cm                                 B. 10 cm                           C. 15cm                            D. 20 cm

Phương pháp

Độ dài đáy = Diện tích tam giác x 2 : chiều cao

Lời giải

Đổi 0,8 dm = 8 cm

Độ dài đáy BC là: 40 x 2 : 8 = 10 (cm)

Chọn B

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

25,9 + 7,42                           

30,5 – 5,24                            

19,6 x 3,7                              

240,1 : 9,8

Phương pháp

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học

Lời giải

Câu 2. Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

6m 75mm = …………. m                                            

28ha =......................... km2

2cm2 5mm2 = ……… cm2                                                 

6,5 ha = …………… m2

Phương pháp

Áp dụng cách đổi: 1mm = 0,001m

1ha = 0,01 km2 ; 1mm2 = 0,01 cm2

1ha = 10 000 m2

Lời giải

6m 75mm =  6,075 m                                            

28ha = 0,28 km2

2cm2 5mm2 = 2,05 cm2                                          

6,5 ha = 65 000 m2

Câu 3. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18 m chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5mbiển quảng cáo?

Phương pháp

- Tìm nửa chu vi = Chu vi : 2

- Tìm chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

- Tìm diện tích tấm biển

- Tìm số kg sơn cần dùng

Lời giải

Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là

18 : 2 = 9 (m)

Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là

(9 + 4) : 2 = 6,5 (m)

Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là

9 – 6,5 = 2,5 (m)

Diện tích tấm biển hình chữ nhật là

6,5 x 2,5 = 16,25 (m2)

Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:

16,25 : 5 = 3,25 (kg)

Đáp số: 3,25 kg sơn

Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 7,5m. Người ta dành 30% diện tích trồng hoa còn lại là trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau?

Phương pháp

- Tìm chiều rộng = chiều dài – 7,5

- Tìm diện tích mảnh đất = chiều dài x chiều rộng

- Tìm tỉ số phần trăm diện tích trồng rau

- Tìm diện tích trồng rau

Lời giải

 

Chiều rộng mảnh đất là:

24 – 7,5 = 16,5 (m)

Diện tích mảnh đất là:

24 x 16,5 = 396 (m2)

Tỉ số phần trăm diện tích trồng rau là:

100% - 30% = 70%

Diện tích đất trồng rau là:

396 : 100 x 70 = 277,2 (m2)

Đáp số: 277,2 m2

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"