Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 32 Bài tập phát triển năng lực Toán 5

2024-09-14 04:58:09

Câu 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Phương pháp giải:

- Áp dụng cách viết $\frac{1}{{1000}}$= 0,001

- So sánh các số thập phân để xác định số thập phân bé nhất.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn:

Phương pháp giải:

 Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết:

  9,60     = 9,6                           20,120  = 20,12

 56,300 = 56,3                          9,4000  = 9,4

30,050 = 30,05                         105,300 = 105,3


Câu 3

Viết mỗi số thập phân sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân:

Phương pháp giải:

Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết:

24,5   = 24,500                    112,9  = 112,900

33,67 = 33,670                    65,23 = 65,230

8,4     = 8,400                      40,1   = 40,100


Câu 4

Nối hai số thập phân bằng nhau:

Phương pháp giải:

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết:


Câu 5

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Phương pháp giải:

So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

a)     

- Ta có: 86,025 < 86,052 < 86,205 < 86,502 < 86,520

Vậy các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 86,025; 86,052; 86,205; 86,502; 86,520

- Ta có: 9,123 < 9,312 < 15,123 < 15,213 < 15,321

Vậy các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 9,123; 9,312; 15,123; 15,213; 15,321

b)

– Ta có: 86,521 > 86,251 > 86,215 > 68,215 > 68,125

Vậy các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 86,521; 86,251; 86,215; 68,215; 68,125

- Ta có: 62,534 > 62,354 > 26,534 > 26,435 > 26,345

Vậy các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 62,534; 62,354; 26,534; 26,435; 26,345

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"