Giải phần A. Tái hiện củng cố trang 52 Bài tập phát triển năng lực Toán 5

2024-09-14 04:58:32

Câu 1

Đặt tính rồi tính:

Phương pháp giải:

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, phép trừ, phép nhân số thập phân.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Nối hai biểu thức có cùng giá trị:

Phương pháp giải:

 Áp dụng các tính chất nhân một số với một tổng hoặc một hiệu:

 (a + b) x c = a x c + b x c

(a - b) x c = a x c – b x c

Lời giải chi tiết:


Câu 3

Bố đưa Liên về quê thăm ông bà. Biết quãng đường từ nhà Liên về đến quê là 73,8km. Hai bố con đã đi được $$$\frac{1}{4}$quãng đường. Hỏi còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì bố và Liên về đến quê?

Phương pháp giải:

Tìm quãng đường hai bố con đã đi = Quãng đường từ nhà Liên về quê : 4

Số km cần phải đi tiếp = Quãng đường từ nhà Liên về đến quê  - quãng đường hai bố con đã đi

Lời giải chi tiết:

Hai bố con đã đi được quãng đường là:

73,8 : 4 = 18,45 (km)

Cần phải đi số km nữa để về quê là:

73,8 – 18,45 = 55,35 (km)

Đáp số: 55,35 km


Câu 4

Đặt tính rồi tính:

84,9 : 3                              37,28 : 4                          

162,5 : 5                            204,8 : 8

Phương pháp giải:

Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:

- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.

- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.

- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.

Lời giải chi tiết:


Câu 5

 Tính nhẩm:

254,6 : 10 = ………..                 254,6 : 100 = ………..

0,756 : 10 = ……….                  87,9 : 100 = …………

134,8 : 1000 = ……….              12,57 : 1000 = …………

Phương pháp giải:

Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.

Lời giải chi tiết:

254,6 : 10 = 25,46                                      

254,6 : 100 = 2,546

0,756 : 10 = 0,0756                                   

87,9 : 100 = 0,879

134,8 : 1000 = 0,1348                             

12,57 : 1000 = 0,01257


Câu 6

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

35,5 x 0,1         ……    35,5 : 10                      

52,7 : 100     ……    52,7 : 10

124,8 x 0,01    ……    142,8 : 100                  

0,84 x 100    ……    8,4 x 10

Phương pháp giải:

Thực hiện tính kết quả mỗi phép tính rồi so sánh kết quả của hai vế với nhau.

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"