Giải Phần B. Kết nối trang 10 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

2024-09-14 04:59:13

Câu 6

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Diện tích hình (A) là ........................................

Diện tích hình (B) là ........................................

Diện tích hình (C) là ........................................

Phương pháp giải:

Chia các hình đã cho cho thành các hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác rồi thực hiện tính.

Lời giải chi tiết:

Hình (A)

Chia hình (A) thành các hình chữ nhật và hình vuông như hình vẽ.

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng 11m là:

14 x 11 = 154 (m2)

Diện tích hình vuông có cạnh 7m là:

7 x 7 = 49 (m2)

Diện tích hình (A) là:

154 – 49 = 105 (m2)

Hình (B)

Chia hình (B) thành hình chữ nhật và nửa hình tròn như hình vẽ:

Đường kính của hình tròn là:

4 x 2 = 8 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

8 x 11 = 88 (cm2)

Diện tích nửa hình tròn là:

(4 x 4 x 3,14) : 2 = 25,12 (cm2)

Diện tích hình (B) là:

88 – 25,12 = 62,88 (cm2)

Hình (C)

Chia hình (C) thành các hình vuông và hình tam giác.

Chia hình (C) thành các hình vuông và hình tam giác.

Diện tích hình vuông là:

12 x 12 = 144 (m2)

Diện tích hình tam giác là:

$\frac{6\times 12}{2}=36$ (m2)

Diện tích hình (C) là:

144 + 36 = 180 (m2)

Ta điền như sau:

Diện tích hình (A) là 105 m2

Diện tích hình (B) là 62,88 cm2

Diện tích hình (C) là 180 m2


Câu 7

Tính diện tích và chu vi của mảnh bìa có hình dạng và kích thước như hình bên.

Phương pháp giải:

Chia hình đã cho thành cách hình chữ nhật nhỏ. Tính diện tích mỗi hình, từ đó tìm được diện tích mảnh đất ban đầu bằng cách tìm tổng diện tích các hình chữ nhật nhỏ. 

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình chữ nhật ABCD là

10 x 5 = 50 (cm2)

Độ dài cạnh PQ là

10 – 3 – 3 = 4 (cm)

Diện tích hình chữ nhật MNPQ là

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích mảnh bìa là

50 – 8 = 42 (cm2)

Chu vi của mảnh bìa là

3 + 5 + 10 + 5 + 3 + 2 + 4 + 2 = 34 (cm)

Đáp số: Chu vi: 34cm

            Diện tích: 42 cm2


Câu 8

Hình ảnh nào sau đây có chứa dạng hình hộp chữ nhật?

Phương pháp giải:

Quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

Hình ảnh có chứa dạng hình chữ nhật là: hình 2, hình 3, hình 4, hình 5.


Câu 9

Hình ảnh nào sau đây có chứa dạng hình lập phương?

Phương pháp giải:

Quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết:

Hình ảnh có chứa dạng hình lập phương là hình 1, hình 2, hình 3.


Câu 10

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Phương pháp giải:

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của từng hình rồi so sánh kết quả với nhau.
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Lời giải chi tiết:

Hình hộp chữ nhật bên trái:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

       (5 + 8,2) x 2 x 6,5 = 171,6 (cm2)

Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là:

          5 x 8,2 = 41 (cm2)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:

171,6 + 41 x 2 = 253,6 (cm2)

Hình hộp chữ nhật bên phải:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

    (7 + 5,3 ) x 2 x 9,5 = 233,7 (cm2)

Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là:

        7 x 5,3 = 37,1 (cm2)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:

     233,7 + 37,1 x 2 = 307,9 (cm2)

Ta có: 171,6 cm2 < 233,7 cm2, suy ra diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau

253,6 < 307,9, suy ra diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau

Vậy ta có kết quả như sau:

a) Đ                      b) S                          

c) Đ                      d) S


Câu 11

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của các hình sau:

Phương pháp giải:

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"