Bảng đơn vị đo khối lượng

2024-09-14 05:00:13

Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{{10}}$ đơn vị lớn.

Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25 yến = ………. kg                               

b) 72000kg = …….. tạ

c) 18 tấn = ………. kg                                

d) 2kg 36g = ……… g        

e) 6180 g = …….. kg ……. g                    

f) 14 250 kg = ……. tấn ….. kg    

Bài giải

a) 25 yến = 250 kg                                       

b) 72000kg = 720 tạ

c) 18 tấn = 18000 kg                                   

d) 2kg 36g = 2036 g

e) 6180 g = 6kg 180g                                  

f) 14 250 kg = 14 tấn 250 kg          

Ví dụ 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5tấn 4 tạ …….. 54 tạ                              

b) 6025 kg …….. 6 tấn 3 yến        

c) 28kg 205g …….. 282hg 5g                   

d) 37kg 6dag …….. 376 hg

Bài giải

a) Đổi 5tấn 4tạ = 50 tạ + 4 tạ = 54 tạ.

    Vậy 5tấn 4tạ = 54 tạ

b) Đổi 6 tấn 3 yến = 6000 kg + 30 kg = 6030 kg > 6025 kg

     Vậy 6025 kg < 6 tấn 3 yến       

c) Đổi 28kg 205g = 28205g

    Đổi 282hg 5g = 28205 g

    Vậy 28kg 205g = 282hg 5g

d) Đổi 37kg 6dag = 37000g + 60g = 37060 g

     Đổi 376 hg = 37600 g

Mà 37060 g < 37600 g

Vậy 37kg 6dag < 376 hg

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"