Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Do you live near the school ?
(Bạn sống gần trường phải không?)
Yes, I do. I live about one kilometre from here.
(Đúng vậy. Mình sống cách đây khoảng 1 kilomet.)
b. What's your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 45 Ba Trieu Street.
(Đó là số 45 đường Bà Triệu.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s ___.
(Là ở/ địa chỉ ở ___.)
Lời giải chi tiết:
a.
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 116 Hoa Binh Street.
(Là ở số 116 đường Hòa Bình.)
b.
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 38 Dien Bien Street.
(Địa chỉ ở số 38 đường Điện Biên.)
c.
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 93 Oxford Street.
(Địa chỉ ở số 93 đường Oxford.)
d.
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 23 Queen Street.
(Là ở số 23 đường Queen.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Phương pháp giải:
Do you live in ___?
(Bạn sống ở ___ phải không?)
Yes/ No, ___.
(Đúng/ Không, ___.)
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It's _____.
(Đó là ______.)
Lời giải chi tiết:
- Do you live in the city?
(Bạn sống ở thành phố có phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)
- Do you live in the countryside?
(Bạn sống ở nông thôn phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)
- What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It's 101 Tran Hung Dao Street.
(Ở số 101 đường Trần Hưng Đạo.)
Câu 4
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Where do you live?
B: I live in a house near here.
A: What's your address?
B: It's 79 Tay Son Street.
2. A: Do you live in this house?
B: No, I don't.
A: Where do you live?
B: I live in a flat near here.
A: What's your address?
B: It's 53 London Street.
Tạm dịch:
1. A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống ở một ngôi nhà gần đây.
A: Địa chỉ của bạn là gì?
B: số 79 đường Tây Sơn.
2. A: Bạn có sống trong ngôi nhà này không?
B: Không.
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống ở một căn hộ gần đây.
A: Địa chỉ của bạn là gì?
B: Số 53 phố Luân Đôn.
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. c |
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
B: It’s 100 Tran Hung Dao Street.
(Ở 100 đường Trần Hưng Đạo )
A: Is it far from here?
(Nó có xa đây không?)
B: Yes, it is. It’s about ten kilometres from here.
(Đúng. Nó cách đây khoảng 10 ki-lô-mét.)
2.
A: I live in that building over there.
(Tôi sống ở tòa nhà ở đằng kia.)
B: Oh, it’s near the sports centre.
(Ừm, nó gần trung tâm thể thao.)
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live far from here, in District 5.
(Tôi sống cách xa đây, ở quận 5.)
A: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
B: It’s 231 Nguyen Van Cu Street.
(Ở 231 đường Nguyễn Văn Cừ.)
Câu 6
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Do you live in that building?
No, I don't.
Do you live in this tower?
Yes, I do.
What's your address?
It's 19 Oxford Street.
Tạm dịch:
Bạn có sống trong tòa nhà đó không?
Không, tôi không.
Có.
Địa chỉ của bạn là gì?
Số 19 đường Oxford.
Lời giải chi tiết:
1. building | 2. tower | 3. 19 |