Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a.
What are you doing, Nam?
(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)
I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.
(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.)
b.
What do you like doing in your free time, Mary?
(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi vi-ô-lông.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like ____.
(Mình thích ___.)
Lời giải chi tiết:
a.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)
b.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like surfing the internet.
(Mình thích lướt mạng.)
c.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Mình thích đi bộ.)
d.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like watering the flowers.
(Mình thích tưới hoa.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Phương pháp giải:
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like + V-ing.
(Mình thích _____.)
Lời giải chi tiết:
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like surfing the internet.
(Mình thích lướt mạng.)
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Mình thích đi bộ.)
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like watering the flowers.
(Mình thích tưới hoa.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
A: What do you like doing in your free time?
B: I like playing the violin.
2.
A: What do you like doing in your free time?
B: I like watering the flowers.
3.
A: What do you like doing in your free time?
B: I like going for a walk in the park.
4.
A: What do you like doing in your free time?
B: I like watching cartoons.
Tạm dịch:
1.
A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thích chơi violin.
2.
A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thích tưới hoa.
3.
A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thích đi dạo trong công viên.
4.
A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thích xem phim hoạt hình.
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. c | 3. b | 4. a |
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. going for a walk | 2. surfing the Internet | 3. violin - playing | 4. What - guitar |
1.
A: What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I like going for a walk.
(Mình thích đi dạo.)
2.
A: What does your brother like doing in his free time?
(Anh ấy thích làm gì trong thời gian rảnh?)
B: He likes surfing the Internet.
(Anh ấy thích lướt mạng.)
3.
A: Do you like playing the violin?
(Bạn thích chơi đàn vi-ô-lông không?)
B: Yes, I do. I like playing it in my free time.
(Có. Mình thích chơi vào thời gian rảnh.)
4.
A: What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I like playing the guitar.
(Mình thích chơi đàn ghi-ta.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Phương pháp giải:
Trò chơi: Ai có nhiều câu trả lời đúng hơn?
Dùng cấu trúc hỏi và đáp về sở thích để hỏi và trả lời, ai có nhiều câu trả lời đúng hơn sẽ thắng.
Ví dụ:
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
In our free time, we like reading books. We ___.
(Trong thời gian rảnh, bọn em/ bọn mình thích đọc sách. Bọn em/ bọn mình ___.)