Câu 1
1. Look, read and colour.
(Nhìn, đọc và tô màu.)
Phương pháp giải:
Dairy: Sản phẩm bơ sữa
Grains: Hạt
Protein: Chất đạm
Fruit and vegetables: Trái cây và rau quả.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Phương pháp giải:
Dairy: Sản phẩm bơ sữa
Grains: Hạt
Protein: Chất đạm
Fruit and vegetables: Trái cây và rau quả.
Lời giải chi tiết:
Grains | Protein | Dairy | Fruit & Vegetables |
noodles rice bread | chicken egg fish meat | butter cheese yogurt milk | apple grapes green beans carrot corn |
Câu 3
3. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
This is my healthy breakfast. I’d like to have fish and beans for breakfast. I’d like to have orange juice, too.
(Đây là bữa sáng lành mạnh của tôi. Tôi muốn ăn cá và đậu cho bữa sáng. Tôi cũng muốn uống nước cam nữa.)