Câu 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và đọc theo.)
Câu 2
2. Look and write
(Quan sát và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. twenty-one | 2. sixty-three | 3. eighty-nine | 4. thirty-four |
5. forty-five | 6. ninety-six | 7. seventy-seven | 8. one-hundred |
Câu 3
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Trả lời:
I live at + địa chỉ có số nhà.
I live in + tên đường, phố.
Ví dụ:
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.
(Tớ sống ở số 21 đường Nguyễn Du, Hà Nội.)