Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends

2024-09-14 05:33:39

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Balloons (n): bóng bay

Cookies (n): bánh quy

Hats (n):

Masks (n): mặt nạ

Sandwiches (n): bánh mì kẹp

Boxes (n): hộp 


Câu 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

What’s in the boxes?

What’s in there?

Are there some cakes?

Or some cookies to share?

Are there some sandwiches?

Or some balloons?

Look! Masks and hats!

The party’s this afternoon.

Tạm dịch:

Có gì trong những chiếc hộp?

Có gì ở bên trong đó?

Trong đó có bánh không?

Hay có những chiếc bánh quy?

 

Trong đó có bánh kẹp không?

Hay là những quả bóng bay?

Nhìn này! Là mặt nạ và mũ!

Dành cho buổi tiệc chiều nay.


Câu 3

3. Read the chant again. Under the words that end with s and es. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)

Lời giải chi tiết:

What’s in the boxes?

What’s in there?

Are there some cakes?

Or some cookies to share?

Are there some sandwiches?

Or some balloons?

Look! Masks and hats!

The party’s this afternoon.


Câu 4

4. Look, match and say.

(Nhìn, nối rồi nói.)

Let's talk: I have some balloons. 

(Tớ có vài quả bóng bay.)

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"