Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Four trang 45 Family and Friends

2024-09-14 05:34:42

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Cleaned (v): Lau dọn

Played (v): Chơi

Painted (v): Vẽ tranh

Folded (v): Gấp

Kicked (v): Đá

Watched (v): Xem


Câu 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tôi đã dọn phòng của mình.

Tôi đã chơi hàng giờ liền.

Tôi đã vẽ một bức tranh.

Tôi gấp vài bông hoa.

Tôi đã xem TV.

Tôi đã đá một quả bóng.

Tôi đã quá bận rộn.

Suốt cả ngày!


Câu 3

3. Read the chant again. Under the words that end with ed. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ed. Sau đó nói.)

Lời giải chi tiết:

I cleaned my room.

I played for hours.

I painted a picture.

I folded some flowers.

I watched TV.

I kicked a ball.

I was so busy.

All day long!


Câu 4

4. Look, match, and say.

(Nhìn, nối và nói.)

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"