Tiếng anh lớp 5 Fluency Time! 4 lesson One trang 98 Family and Friends

2024-09-14 05:37:13

Câu 1

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Tom: What’s on TV?

Anna: Basketball. I’m going to be a basketball player.

Tom: I don’t like sports programs. Let’s watch a movie

2. Anna: OK. Pass me the remote control, please.

Tom: A cartoon! I love cartoons. Let’s watch this.

Anna: Yes, that’s a great idea. I like cartoons, too.

Tạm dịch:

1. Tom: TV đang chiếu gì thế?

Anna: Bóng rổ. Tớ sẽ trở thành một người chơi bóng rổ.

Tom: Tớ không thích chương trình thể thao. Cùng xem phim đi.

2. Anna: Ừ. Đưa cho tớ cái điều khiển đi.

Tom: Phim hoạt hình! Tớ thích phim hoạt hình. Xem cái này đi.

Anna: Ừ, ý kiến hay đó. Tớ cũng thích phim hoạt hình.


Câu 2

2. Listen. Check ( ) or cross () the programs that the children want to watch.

(Nghe. Đánh dấu tick ( ) và gạch chéo () vào chương trình mà những đứa trẻ muốn xem.)



Câu 3

3. Ask and answer

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

A: I’m going to watch TV.

(Tớ sẽ xem TV.)

B: What’s on?

(Có chương trình gì?)

A: I’m going to watch a cartoon.

(Tớ sẽ xem phim hoạt hình.)

B: I don’t like cartoons.

(Tớ không thích phim hoạt hình.)

A: OK. Let’s watch a movie.

(Ừ. Cùng xem phim đi.)

B: Yes, that’s a great idea.

(Ý kiến hay đấy.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"