Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 trang 14 Explore Our World

2024-09-14 05:43:37

Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ


Câu 2

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ


Câu 3

3. Look and circle. Listen and check the answers.

(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Phương pháp giải:

1. caves (động) / deserts (sa mạc)

2. islands (đảo) / ice (băng)

3. hives (tổ ong) / nests (tổ)

4. a nest (tổ) / mud (bùn)

5. mud (bùn) / ice (băng)

Lời giải chi tiết:

1. dessert (n): sa mạc 

2. ice (n): băng

3. hives (n): tổ ong 

4. nest (n): tổ chim 

5. mud (n): bùn 


Câu 4

4. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Where do baby ducks live?

(Vịt con sống ở đâu?)

They live in nests.

(Chúng sống trong tổ.)

Lời giải chi tiết:

- Where do penguins live? ‘

(Chim cánh cụt sống ở đâu?)

They live in ice.

(Chúng sống ở vùng băng tuyết.) 

- Where do birds live?

(Con chim sống ở đâu?)

They live in nests.

(Chúng sống trong tổ.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"