Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a salesperson (n): một nhân viên bán hàng
a mechanic (n): một thợ cơ khí
a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không
a dentist (n): một nha sĩ
a tailor (n): một thợ may
sell (v): bán
repair (v): sửa chữa
serve (v): phục vụ
Câu 2
2. Listen and point. Say.
(Hãy lắng nghe và chỉ. Nói.)
a salesperson (n): một nhân viên bán hàng
a mechanic (n): một thợ cơ khí
a flight attendant (n): một tiếp viên hàng không
a dentist (n): một nha sĩ
a tailor (n): một thợ may
sell (v): bán
repair (v): sửa chữa
serve (v): phục vụ
Câu 3
3. Look. Listen and draw lines.
(Nhìn. Lắng nghe và nối.)
Câu 4
4. Play the game: Guessing.
(Chơi trò chơi: Đoán.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: mỗi lượt 3 bạn lên. Đứng như trong hình minh hoạ. Bạn ở phía sau làm động tác miêu tả 2 nghề nghiệp, bạn ở phía trước miêu tả nghề nghiệp đó bằng lời, bạn đứng giữa phải đoán được nghề nghiệp đó là gì.
Ví dụ:
What does she do?
(Cô ấy làm gì?)
She repairs cars.
(Cô ấy sửa xe.)
She's a mechanic.
(Cô ấy là thợ cơ khí.)
Correct!
(Chính xác!)