Câu 1
1. Listen to the story and repeat. Act
(Nghe câu chuyện và nhắc lại. Diễn.)
Câu 2
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
They lived 2,000 years ago.
(Họ sống 2000 năm trước.)
They didn't live in apartments.
(Họ không sống trong một căn hộ.)
Did they cook good food?
(Họ có nấu ăn ngon không?)
Yes, they did./ No, they didn't.
(Có./ Không.)
Câu 3
3. Write the answer.
(Viết câu trả lời.)
1. Did the people in the picture live in a house? - Yes, they did.
(Những người trong tranh đang sống ở một ngôi nhà phải không? - Đúng vậy.)
2. Did the woman cook in the kitchen?____________
3. Did the man work in the fields? ______________
4. Did the children watch TV?________________
5. Did the boy help his dad?______________
6. Did the girl play computer games?__________
Lời giải chi tiết:
2. Did the woman cook in the kitchen? - Yes, she did.
(Người phụ nữ đang nấu ăn trong bếp phải không? - Đúng vậy.)
3. Did the man work in the fields? - Yes, he did.
(Đàn ông đang làm việc trên cánh đồng phải không? Đúng vậy.)
4. Did the children watch TV? - No, they didn't.
(Những đứa trẻ đang xem TV phải không? - Không.)
5. Did the boy help his dad? - Yes, he did.
(Cậu bé đang giúp đỡ bố của cậu phải không? - Đúng vậy.)
6. Did the girl play computer games? - No, she didn't.
(Cô bé đang chơi trò chơi trên máy tính phải không? Không.)
Câu 4
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh chọn.)
Ly finished/ didn't finish her homework last night.
Dad started/ didn't started reading a book yesterday.
The children hated / didn't hate the cake.
He loved / didn't love the dinner.
Lời giải chi tiết:
1. Ly finished her homework last night.
(Ly làm xong bài tập về nhà của cô ấy tối qua.)
2. Dad started reading a book yesterday.
(Bố đã bắt đầu đọc cuốn sách vào tối qua.)
3. The children didn't hate the cake.
(Bọn trẻ không ghét ăn bánh.)
4. He loved the dinner.
(Anh ấy thích bữa tối.)