Bài 1
1. Listen to the story and repeat. Act.
(Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn.)
Bài 2
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải:
Dịch:
Tôi sẽ đi lướt ván hàng ngày.
Bạn sẽ đi bơi ở đại dương sao?
Vâng, tôi sẽ đi. Không, tôi không đi.
Ngày mai anh ấy sẽ chơi bóng rổ.
Cô ấy sẽ đi thăm họ hàng vào ngày mai sao?
Đúng vậy. Không, cô ấy không đi
Chúng tôi sẽ có kì nghỉ tuyệt vời.
Họ sẽ bơi trong đại dương sao?
Đúng vậy. Không, họ không bơi.
Bài 3
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. We is / are going to go on vacation next week.
2. I'm / 're going to take my shampoo on vacation.
3. Mom and Dad am / are going to buy soap and toothpaste tomorrow.
4. Trung is/ are going to put sunscreen on when he goes to beach.
Lời giải chi tiết:
1. are
We are going to go on vacation next week.
(Chúng tôi sẽ có kì nghỉ tuần tới.)
2. 'm
I'm going to take my shampoo on vacation.
(Chúng tôi sẽ có kì nghỉ tuần tới.)
3. are
Mom and Dad am going to buy soap and toothpaste tomorrow.
(Mẹ và bố sẽ mua xà bông và kem đánh răng ngày mai.)
4. is
Trung is going to put sunscreen on when he goes to beach.
(Trung sẽ bôi kem chống nắng khi anh ấy ra biển.)
Bài 4
4. Write: 'm, 's, 're.
(Viết 'm, 's, 're.)
She 's going to make a cake.
They ____ going to watch a DVD.
I __ going to wash the car.
It ___ going to rain.
Lời giải chi tiết:
1. She 's going to make a cake.
(Cô ấy sẽ làm bánh.)
2. 're
They 're going to watch a DVD.
(Họ sẽ xem 1 cái DVD.)
3. 'm
I'm going to wash the car.
(Tôi sẽ rửa ô tô.)
4. 's
It's going to rain.
(Trời sẽ mưa.)
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]