Câu 1
4. Read again and write T (true) or F (false).
1. Lan is in Nha Trang. __T___
2. Lan is going to waterski this afternoon. ___
3. Lan's family are going to eat seafood tonight. ___
4. Lan is going to visit a museum tomorrow afternoon. ___
5. Lan is going to buy Xuan a present. ___
6. Lan is going to come home tomorrow. ___
Lời giải chi tiết:
2. F
3. T
4. F
5. T
6. F
Dịch:
1. Lan ở Nha Trang
2. Lan sẽ đi lướt ván nước chiều nay.
3. Gia đình của Lan sẽ đi ăn hải sản tối nay.
4. Lan sẽ đi thăm bảo tàng vào chiều mai.
5. Lan sẽ mua quà tặng Xuân.
6. Lan sẽ trở về nhà ngày mai.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Câu 2
1. Look at the text . Where is Lan on holiday?
Câu 3
2. Listen and read.
Click here to listen
Dear Xuan,
How are you? I'm having a great time in Nha Trang! The weather here is very hot and sunny. My family and I go to the beach every day. The beach is fun because you can do lots of things here. I'm going to snorkel this afternoon, and my brother is going to play at the beach.
The food here is amazing. We're going to eat at a seafood restaurant tonight, We're going to visit a museum tomorrow morning. Then we're going to go shopping in town. We're going to buy some presents. I want to buy you a present from Nha Trang.
We're going to come home next week. I want to show you all my photos!
See you soon.
Lan
Dịch:
Xuân thân mến,
Cậu có khỏe không? Tớ vừa có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang! Thời tiết ở đây nắng và rất nóng. Gia đình tôi và tôi tới bãi biển hằng ngày. Bãi biển rất vui, vì cậu có thể làm nhiều thứ ở đây. Tớ sẽ đi lặn biển vào chiều nay, và anh của tớ sẽ chơi ở bãi biển.
Thức ăn ở đây tuyệt vời. Gia đình tớ sẽ ăn ở nhà hàng hải sản tối nay. Gia đình tớ sẽ tới thăm bảo tàng vào sáng mai. Sau đó gia đình tớ sẽ đi mua sắm trong thị trấn. Gia đình tớ sẽ mua một ít quà lưu niệm. Tớ muốn mua tặng cậu một món quà từ Nha Trang.
Gia đình tớ sẽ trở về vào tuần tới. Tớ muốn cho cậu xem những tấm hình mà tớ chụp!
Hẹn gặp lại cậu sớm.
Lan
Câu 4
3. Underline these words in the text. Guess their meanings and then check them in the dictionary.
tomorrow, tonight, this afternoon, soon, next week
Lời giải chi tiết:
tomorrow: ngày mai
tonight: tối nay
this afternoon: chiều nay
soon: sớm
next week: tuần tới