Câu 1
4. Write: mine his hers yours ours theirs
Lời giải chi tiết:
1. his
2. yours
3. ours
4. mine
5. theirs.
6. hers.
Dịch:
1. Tôi nghĩ ống thở này là của anh ấy.
2. Cái này là của bạn sao?
3. Hurrah, chúng ta đã chiến thắng! Đó là của chúng ta.
4. Đôi giày này là của tôi. Chúng còn rất mới.
5. Nó là của họ. Hãy trả lại.
6. Ba lô đeo lưng này là của cô ấy.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Câu 2
1. Listen to the story and repeat. Act.
Câu 3
2. Listen and repeat.
Click here to listen
Script:
It's my jacket. They're your sneaker. It's his ball. They're her sandwiches. It's our trophy. It's their backpack. | It's mine. They're yours. It's his. They're hers. It's ours. It's theirs. |
Dịch:
Đó là áo khoác của tôi. Chúng là giày của bạn. Đó là bóng của anh ấy. Chúng là sandwiches của cô ấy Đó là cúp của chúng ta. Đó là ba lô đeo lưng của họ. | Nó là của tôi. Chúng là của bạn. Nó là của anh ấy. Chúng là của cô ấy. Nó là của chúng ta. Nó là của họ |
Câu 4
3. Read and circle
1. This sandwich is my / mine. 3. There are five players in my / mine team. 5. That backpack was their / theirs. | 2. The red sneakers are her / hers. 4. This is our / ours trophy. 6. Is this your / yours jacket? |
Lời giải chi tiết:
1. mine
2. hers
3. my
4. our
5. theirs
6. your
Dịch:
1. Sandwich này là của tôi.
2. Đôi giày đỏ là của cô ấy
3. Có 5 người chơi trong đội của tôi.
4. Đây là cúp của chúng tôi.
5. Ba lô đeo lưng đó là của họ.
6. Đây là áo khoác của bạn sao?