Lesson One: Words - Unit 10 - Family & Friends Special Edittion Grade 5

2024-09-14 05:55:50

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

Click here to listen

 

Script:

money: tiền

passenger: hành khách

arrivals: đến

departures: khởi hành

luggage: hành lý

passport: hộ chiếu

magazine: tạp chí

newspaper: báo


Câu 2

2. Listen and read.

Click here to listen

 

Script:

1. Max: I'm so excited about our vacation.

Holly: How much time do we have before our flight, Mom?

Mom: We have lots of time. Leave your luggage here and look in the stores.

2. Holly: How much money do you have?

Amy: Five dollars.

Leo: Me too.

3. Max: Not aother magazine do you have already?

Holly: Hundreds! OK, maybe not.

Amy: I have an idea. Because we don't have much money, let's put it together and buy one really nice thing.

4. Later …

Mom: So, what did you buy?

Leo: A present for you!

Mom: For me? Thank you. You know I love chocolates.

Holly: It's to say thank you for taking us, on vacation.

Dịch:

1. Max: Con rất vui mừng vì kì nghỉ của chúng ta.

Holly: Mất bao lâu nữa chúng ta mới bay, mẹ?

Mẹ: Chúng ta phải chờ một khoảng thời gian nữa. Hãy để hành lý ở đây và vào cửa hàng kia.

2. Holly: Chị có bao nhiêu tiền?

Amy: 5 đô la.

Leo: Anh cũng vậy.

3. Max: Không còn tạp chí nào khác, Holly! Tạp chí này bao nhiêu?

Holly: 100! Đúng vậy, có lẽ không.

Amy: Chị có ý kiến. Bởi vì chúng ta không có nhiều tiền, hãy cùng nhau mua những thứ thật tuyệt.

4. Sau đó …

Mẹ: Vạy các con đã mua gì?

Leo: 1 món quà cho mẹ!

Mẹ: Cho mẹ sao? Cảm ơn các con. Con biết mẹ thích chocolates.

Holly: Để cảm ơn mẹ đã cho chúng con một kỳ nghỉ.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"